Gerrardanthus grandiflorus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Zanonieae |
Chi (genus) | Gerrardanthus |
Loài (species) | G. grandiflorus |
Danh pháp hai phần | |
Gerrardanthus grandiflorus Gilg ex Cogn., 1916[1] |
Gerrardanthus grandiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Célestin Alfred Cogniaux mô tả khoa học đầu tiên năm 1916 dựa theo mô tả trước đó của Ernest Friedrich Gilg.[1][2]
G. grandiflorus var. lobata[3] của Cogniaux hiện nay là loài độc lập với danh pháp Gerrardanthus lobatus.[4][5]
Loài bản địa khu vực từ đông nam Kenya tới đông bắc Tanzania.[6]