Giải Gấu bạc cho nữ diễn viên xuất sắc nhất

Giải Gấu bạc cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất
Silberner Bär/Beste Darstellerin (tiếng Đức)
Silver Bear for Best Actress (tiếng Anh)
Shirley MacLaine là nữ diễn viên duy nhất đoạt giải ở hạng mục này hơn một lần
Quốc gia Đức
Được trao bởiLiên hoan phim quốc tế Berlin
Lần đầu tiên1956
Lần gần nhất2020
Đương kimPaula Beer
Undine (2020)
Trang chủwww.berlinale.de

Giải Gấu bạc cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất (tên tiếng Anh: Silver Bear for Best Actress; tên tiếng Đức: Silberner Bär/Beste Darstellerin) là giải thưởng được trao tặng tại Liên hoan phim quốc tế Berlin, bắt đầu từ năm 1956 và kết thúc vào năm 2020. Đây là giải thưởng được trao tặng cho những nữ diễn viên có màn trình diễn xuất sắc nhất và được bình chọn bởi Ban giám khảo Quốc tế từ các bộ phim có trong danh sách tranh Giải Gấu vàng tại liên hoan phim. Bắt đầu từ Liên hoan phim Berlin lần thứ 71, hạng mục này đã được thay thế bằng hai hạng mục mang tính trung lập giới tính mới là Giải Gấu bạc cho Diễn viên chính xuất sắc nhấtGiải Gấu bạc cho Diễn viên phụ xuất sắc nhất.

Tại Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 6 được tổ chức vào năm 1956, nữ diễn viên Elsa Martinelli đã trở thành người đầu tiên giành được giải thưởng này với màn trình diễn trong bộ phim DonatellaPaula Beer là người chiến thắng cuối cùng ở hạng mục này cho vai diễn trong bộ phim Undine tại Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 70 năm 2020.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng mục này được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1956 và có thể dành cho cả nữ diễn viên chính và nữ diễn viên phụ.

Tuy nhiên, giải thưởng này không được trao trong bốn lần vào các năm 1969, 1973-74 và 1990. Vào năm 1970, không một giải thưởng nào được trao tại liên hoan phim vì sự cố hoãn giữa chừng do tranh cãi về bộ phim được lựa chọn chính thức, o.k. của đạo diễn Michael Verhoeven, dẫn đến sự từ chức của Ban Giám khảo Quốc tế.

Năm 2011, giải thưởng này được trao tặng cho toàn bộ dàn diễn viên nữ của bộ phim A Separation. Nữ minh tinh Shirley MacLaine là người dành được nhiều giải thưởng nhất trong hạng mục này, với hai lần Ask Any Girl (1959)Desperate Characters (1971). Bên cạnh đó, nữ diễn viên người Nhật Sachiko Hidari là nữ diễn viên duy nhất dành được giải thưởng này cho hai bộ phim khách nhau trong cùng một liên hoan phim, cho hai vai diễn của cô trong The Insect WomanShe and He vào năm 1964.

Lần cuối cùng được tổ chức trao giải của hạng mục này là vào năm 2020. Kể từ năm 2021, hạng mục sẽ được thay thế bằng hai hạng mục trao giải trung lập về giới tính là Giải Gấu bạc cho Diễn viên chính xuất sắc nhấtGiải Gấu bạc cho Diễn viên phụ xuất sắc nhất

Người đoạt giải

[sửa | sửa mã nguồn]
photo of Elsa Martinelli
Elsa Martinelli, người đầu tiên đoạt giải Gấu bạc dành cho Nữ diễn viên xuất sắc.
photo of Elizabeth Taylor
Elizabeth Taylor, người đoạt giải Gấu bạc dành cho Nữ diễn viên xuất sắc năm 1972.
Nina Hoss, người đoạt giải Gấu bạc dành cho Nữ diễn viên xuất sắc năm 2007.
photo of Sally Hawkins
Sally Hawkins, người đoạt giải Gấu bạc dành cho Nữ diễn viên xuất sắc năm 2008.
Năm Diễn viên Vai diễn Phim Tựa gốc Quốc gia của

Nữ diễn viên

Nguồn
Thập niên 1950
1956 Elsa Martinelli Donatella Donatella  Italy [1]
1957 Yvonne Mitchell Amy Preston Woman in a Dressing Gown  United Kingdom [2]
1958 Anna Magnani Gioia Wild Is the Wind  Italy [3]
1959 Shirley MacLaine Meg Wheeler Ask Any Girl  United States [4]
Thập niên 1960
1960 Juliette Mayniel Annette The Fair Kirmes  France [5]
1961 Anna Karina Angela Récamier A Woman Is a Woman Une femme est une femme  France [6]
1962 Rita Gam Estelle Rigault No Exit  United States [7]
Viveca Lindfors Inès Serrano  Sweden United States
1963 Bibi Andersson The Girl The Mistress Älskarinnan  Sweden [8]
1964 Sachiko Hidari[A] Tome Matsuki The Insect Woman にっぽん昆虫記  Japan [9]
Naoko Ishikawa She and He 彼女と彼
1965 Madhur Jaffrey Manjula Shakespeare Wallah  India [10]
1966 Lola Albright Marie Greene Lord Love a Duck  United States [11]
1967 Edith Evans Maggie Ross The Whisperers  United Kingdom [12]
1968 Stéphane Audran Frédérique Les Biches  France [13]
1969
Không được trao giải
Thập niên 1970
1970
Không được trao giải vì những tranh cãi xung quanh việc tham gia tranh giải của bộ phim o.k. của đạo diễn Michael Verhoeven dẫn đến việc từ chức của ban giám khảo trước khi liên hoan phim kết thúc
1971 Shirley MacLaine Sophie Bentwood Desperate Characters  United States [14]
Simone Signoret Clémence Bouin Le Chat  France
1972 Elizabeth Taylor Jimmie Jean Jackson Hammersmith Is Out  United Kingdom United States [15]
1973
Không được trao giải
1974
Không được trao giải
1975 Kinuyo Tanaka Osaki Yamakawa Sandakan No. 8 サンダカン八番娼館 望郷  Japan [16]
1976 Jadwiga Barańska Barbara Niechcic Nights and Days Noce i dnie  Poland [17]
1977 Lily Tomlin Margo Sperling The Late Show  United States [18]
1978 Gena Rowlands Myrtle Gordon Opening Night  United States [19]
1979 Hanna Schygulla Maria Braun The Marriage of Maria Braun Die Ehe der Maria Braun  West Germany [20]
Thập niên 1980
1980 Renate Krößner Ingrid “Sunny” Sommer Solo Sunny  East Germany [21]
1981 Barbara Grabowska Kama Fever Gorączka  Poland [22]
1982 Katrin Sass Nina Kern Bürgschaft für ein Jahr  East Germany [23]
1983 Yevgeniya Glushenko Vera Silkova Love by Request Влюблён по собственному желанию  Soviet Union [24]
1984 Inna Churikova Vera Nikolaevna Wartime Romance Военно-полевой роман  Soviet Union [25]
1985 Jo Kennedy Mary Wrong World  Australia [26]
1986 Marcélia Cartaxo Macabéa Hour of the Star A Hora da Estrela  Brazil [27]
Charlotte Valandrey Nadia Red Kiss Rouge Baiser  France
1987 Ana Beatriz Nogueira Vera Vera  Brazil [28]
1988 Holly Hunter Jane Craig Broadcast News  United States [29]
1989 Isabelle Adjani Camille Claudel Camille Claudel  France [30]
Thập niên 1990
1990
Không được trao giải
1991 Victoria Abril Luisa Lovers Amantes  Spain [31]
1992 Maggie Cheung Ruan Lingyu Nguyễn Linh Ngọc 阮玲玉  Hong Kong [32]
1993 Michelle Pfeiffer Lurene Hallett Love Field  United States [33]
1994 Crissy Rock Maggie Conlan Ladybird, Ladybird  United Kingdom [34]
1995 Josephine Siao May Sun Summer Snow 女人四十  Hong Kong [35]
1996 Anouk Grinberg Marie Abarth My Man Mon Homme  France [36]
1997 Juliette Binoche Hana Bệnh nhân người Anh  France [37]
1998 Fernanda Montenegro Isadora Teixeira Central Station Central do Brasil  Brazil [38]
1999 Juliane Köhler Lilly Wust (Aimée) Aimée & Jaguar  Germany [39]
Maria Schrader Felice Schragenheim (Jaguar)  Germany
Thập niên 2000
2000 Bibiana Beglau Rita Vogt The Legend of Rita Die Stille nach dem Schuß  Germany [40]
Nadja Uhl Tatjana  Germany
2001 Kerry Fox Claire Intimacy  New Zealand [41]
2002 Halle Berry Leticia Musgrove Vũ hội của quỷ  United States [42]
2003 Nicole Kidman Virginia Woolf Thời khắc  Australia United States [43]
Julianne Moore Laura Brown  United States
Meryl Streep Clarissa Vaughn  United States
2004 Catalina Sandino Moreno María Álvarez Maria Full of Grace María, llena eres de gracia  Colombia [44]
Charlize Theron Aileen Wuornos Quái vật  South Africa
2005 Julia Jentsch Sophie Scholl Sophie Scholl – The Final Days Sophie Scholl — Die letzten Tage  Germany [45]
2006 Sandra Hüller Michaela Klingler Requiem  Germany [46]
2007 Nina Hoss Yella Fichte Yella  Germany [47]
2008 Sally Hawkins Pauline "Poppy" Cross Yêu đời lên bạn nhé  United Kingdom [48]
2009 Birgit Minichmayr Gitti Everyone Else Alle Anderen  Austria [49]
Thập niên 2010
2010 Shinobu Terajima Shigeko Kurokawa Caterpillar キャタピラー  Japan [50]
2011 Leila Hatami[B] Simin A Separation جدایی نادر از سیمین  Iran [51]
Sareh Bayat[B] Razieh  Iran
Sarina Farhadi[B] Termeh  Iran
Kimia Hosseini[B] Somayeh  Iran
2012 Rachel Mwanza Komona Phù thủy chiến tranh Rebelle  Democratic Republic of the Congo [52]
2013 Paulina García Gloria Cumplido Gloria  Chile [53]
2014 Haru Kuroki Taki Nunomiya The Little House 小さいおうち  Japan [54]
2015 Charlotte Rampling Kate Mercer 45 năm  United Kingdom [55]
2016 Trine Dyrholm Anna The Commune Kollektivet  Denmark [56]
2017 Kim Min-hee Young-hee Biển đêm một mình 밤의 해변에서 혼자  South Korea [57]
2018 Ana Brun Chela The Heiresses Las herederas  Paraguay [58]
2019 Vịnh Mai Wang Liyun So Long, My Son 地久天长  China [59]
Thập niên 2020
2020 Paula Beer Undine Wibeau Undine  Germany [60]
Kết thúc vào năm 2020. Kể từ năm 2021, hạng mục đã được thay thế bằng hai hạng mục mang tính trung lập giới tính mới là Giải Gấu bạc cho Diễn viên chính xuất sắc nhấtGiải Gấu bạc cho Diễn viên phụ xuất sắc nhất.

Người đoạt giải nhiều lần

[sửa | sửa mã nguồn]
Số lần Tên diễn viên Quốc tịch Tên phim
2 Shirley MacLaine  United States Ask Any Girl (1959)
Desperate Characters (1971)

Quốc gia đoạt giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia (số người chiến thắng)
 United States (15)
 Germany (11)
 France (8)
 United Kingdom (6)
 Iran (4)
 Japan (4)
 Brazil (3)
 Australia (2)
 Hong Kong (2)
 Italy (2)
 Poland (2)
 Soviet Union (2)
 Sweden (2)
 Austria (1)
 Chile (1)
 China (1)
 Colombia (1)
 Democratic Republic of the Congo (1)
 Denmark (1)
 India (1)
 New Zealand (1)
 Paraguay (1)
 South Africa (1)
 South Korea (1)
 Spain (1)

[A]: Người đoạt giải chỉ nhận được một giải thưởng duy nhất mặc dù tham gia nhiều phim khác trong cùng một hạng mục

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “6th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1956”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “7th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1957”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ “8th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1958”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  4. ^ “9th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1959”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ “10th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1960”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  6. ^ “11th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1961”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  7. ^ “12th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1962”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  8. ^ “13th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1963”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  9. ^ “14th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1964”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  10. ^ “15th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1965”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  11. ^ “16th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1966”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  12. ^ “17th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1967”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  13. ^ “18th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1968”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  14. ^ “21st Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1971”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  15. ^ “22nd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1972”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  16. ^ “25th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1975”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  17. ^ “26th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1976”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  18. ^ “27th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1977”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  19. ^ “28th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1978”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  20. ^ “29th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1979”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  21. ^ “30th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1980”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  22. ^ “31st Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1981”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  23. ^ “32nd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1982”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  24. ^ “33rd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1983”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  25. ^ “34th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1984”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  26. ^ “35th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1985”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  27. ^ “36th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1986”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  28. ^ “37th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1987”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  29. ^ “38th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1988”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  30. ^ “39th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1989”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  31. ^ “41st Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1991”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  32. ^ “42nd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1992”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  33. ^ “43rd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1993”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  34. ^ “44th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1994”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  35. ^ “45th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1995”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  36. ^ “46th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1996”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  37. ^ “47th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1997”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  38. ^ “48th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1998”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  39. ^ “49th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1999”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  40. ^ “50th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2000”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  41. ^ “51st Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2001”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  42. ^ “52nd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2002”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  43. ^ “53rd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2003”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  44. ^ “54th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2004”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  45. ^ “55th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2005”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  46. ^ “56th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2006”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  47. ^ “57th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2007”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  48. ^ “58th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2008”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  49. ^ “59th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2009”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  50. ^ “60th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2010”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  51. ^ “61st Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2011”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  52. ^ “62nd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2012”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  53. ^ “63rd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2013”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  54. ^ “64th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2014”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  55. ^ “65th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2015”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  56. ^ “66th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2016”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  57. ^ “67th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2017”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
  58. ^ “68th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2018”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018.
  59. ^ “69th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2019”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020.
  60. ^ “70th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2020”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Kanroji Mitsuri「甘露寺 蜜璃 Kanroji Mitsuri」là Luyến Trụ của Sát Quỷ Đội.
Review phim Our Beloved Summer (2021) - Mùa Hè Dấu Yêu Của Chúng Ta
Review phim Our Beloved Summer (2021) - Mùa Hè Dấu Yêu Của Chúng Ta
Mình cũng đang đổ đứ đừ đừ phim này và ngóng trông tập mới tối nay đây. Thực sự mê mẩn luôn ấy. Nó có sự cuốn hút khó tả luôn ấy
Vì sao cảm xúc quan trọng đối với quảng cáo?
Vì sao cảm xúc quan trọng đối với quảng cáo?
Cảm xúc có lẽ không phải là một khái niệm xa lạ gì đối với thế giới Marketing
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn