Charlotte Rampling

Charlotte Rampling
Rampling tại Liên hoan Phim Venice năm 2009
SinhTessa Charlotte Rampling
5 tháng 2, 1946 (78 tuổi)
Sturmer, Essex, England, UK
Năm hoạt động1965–hiện nay
Phối ngẫuBryan Southcombe (1972–1976)
Jean Michel Jarre (1978–1998)

Charlotte Rampling, OBE (tên khai sinh: Tessa Charlotte Rampling; sinh ngày 05/02/1946) là một diễn viên người Anh. Trong sự nghiệp điện ảnh gần 50 năm, ngoài các phim của Anh, bà còn tham gia nhiều phim của Pháp và Mỹ

Danh mục phim

[sửa | sửa mã nguồn]
Film and television credits
Năm Tên phim Vai diễn Ghi chú
1965 Rotten to the Core Sara Capell
1966 Georgy Girl Meredith
1967 Long Duel, TheThe Long Duel Jane
1968 Sequestro di persona Christina
1969 Target: Harry Ruth Carlyle
1969 Damned, TheThe Damned Elisabeth Thallman
1969 Three Marty
1971 Vanishing Point Hitchhiker cảnh quay bị xoá
1971 Addio, fratello crudele Annabella
1971 Ski Bum, TheThe Ski Bum Samantha
1972 Henry VIII and His Six Wives Anne Boleyn
1972 Corky Corky's Wife
1972 Asylum Barbara
1973 Giordano Bruno Fosca
1974 Zardoz Consuella
1974 Caravan to Vaccarès Lila
1974 Night Porter, TheThe Night Porter Lucia Atherton
1975 Yuppi du Silvia
1975 La Chair de l'orchidée Claire
1975 Farewell, My Lovely Helen Grayle
1976 Foxtrot Julia
1976 Sherlock Holmes in New York (TV) Irene Adler
1977 Un taxi mauve Sharon
1977 Orca Rachel Bedford
1977 Al di là del bene e del male Lou von Salomé
1980 Stardust Memories Dorrie
1982 Verdict, TheThe Verdict Laura Fischer
1983 Infidelities TV Flaminia
1984 Viva la vie! Catherine Perrin
1985 On ne meurt que 2 fois Barbara Spark Đề cử—César Award for Best Actress
1985 Tristesse et beauté Léa Uéno
1986 Max, Mon Amour Margaret Jones
1987 Angel Heart Margaret Krusemark
1987 Mascara Gaby Hart Fantasporto Award for Best Actress
1988 Paris by Night Clara Paige
1988 D.O.A. Mrs. Fitzwaring
1989 Rebus Miriam, contessa di Du Terrail
1992 La Femme abandonnée (TV) Fanny de Lussange
1993 Hammers Over the Anvil Grace McAlister
1993 Asphalt Tango Marion
1994 Murder in Mind (1994 TV series) Sonya Davies
1994 Time Is Money Irina Kaufman
1995 Samson le magnifique (TV) Isabelle de Marsac
1996 La Dernière fête (TV) La marquise
1996 Invasion of Privacy Deidre Stiles, Josh's Attorney
1997 Wings of the Dove, TheThe Wings of the Dove Aunt Maude
1999 Great Expectations (TV) Miss Havisham
1999 Cherry Orchard, TheThe Cherry Orchard Lyubov Ranyevskaya
2000 My Uncle Silas Sylvia Featherstone TV series
2000 Signs & Wonders Marjorie
2000 Hommage à Alfred Lepetit
2000 Aberdeen Helen
2000 Sous le sable Marie Drillon Đề cử—César Award for Best Actress
Đề cử—Chlotrudis Award for Best Actress
Đề cử—European Film Award for Best Actress
Đề cử—European Film Award for Best Actress (Audience Award)
Đề cử—National Society of Film Critics Award for Best Actress (3rd place)
2001 Fourth Angel, TheThe Fourth Angel Kate Stockton
2001 Superstition Frances Matteo
2001 Spy Game Ann Cathcart
2002 Embrassez qui vous voudrez Elizabeth Lannier
2003 I'll Sleep When I'm Dead Helen
2003 Swimming Pool Sarah Morton European Film Award for Best Actress
Đề cử—César Award for Best Actress
Đề cử—Chlotrudis Award for Best Actress
Đề cử—European Film Award for Best Actress (Audience Award)
Đề cử—London Film Critics Circle Award for British Actress of the year
Đề cử—Seattle Film Critics Award for Best Actress (2nd place)
2003 Imperium: Augustus (TV) Livia
2003 Statement, TheThe Statement Nicole
2004 Jerusalemski sindrom
2004 Immortal (ad vitam) Elma Turner Đề cử—European Film Award for Best Actress (Audience Award)
2004 Keys to the House, TheThe Keys to the House Nicole
2005 Lemming Alice Pollock Đề cử—César Award for Best Supporting Actress
Đề cử—European Film Award for Best Actress (Audience Award)
2005 Vers le sud Ellen
2006 Basic Instinct 2 Milena Gardosh
2006 Désaccord parfait Alice d'Abanville
2007 Angel Hermione Gilbright
2007 Caótica Ana Justine
2008 Deception Wall Street Belle
2008 Babylon A.D. Noelite High Priestess
2008 Duchess, TheThe Duchess Lady Spencer
2009 Quelque chose à te dire Mady Celliers
2009 The Ball of the Actresses Herself
2009 Boogie Woogie Emille
2009 La femme invisible (d'après une histoire vraie) Rose
2009 L'homme aux cercles bleues Mathilde
2009 Life During Wartime Jacqueline Đề cử—Gotham Award for Best Ensemble Cast
2010 Never Let Me Go Miss Emily
2010 StreetDance 3D Helena
2010 Rio Sex Comedy Charlotte
2010 The Mill and the Cross Mary
2011 Melancholia Gaby Đề cử—Bodil Award for Best Supporting Actress
2011 Cars 2 Narrator
2011 The Eye of the Storm Elizabeth Hunter Đề cử—AACTA Award for Best Actress in a Leading Role
2011 Cleanskin Charlotte McQueen
2012 I, Anna Anna Welles Hậu kỳ
2012 Restless Eva Delectorskaya (older) Hậu kỳ
Đề cử—Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Female Actor in a Miniseries or Phim truyền hình

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nicolaevitch, S. 2008. "Charlotte Forever". Citizen K International; 46 (Spring): 244–253.
  • Marieke Boom, Dirk Bogarde, Nagisa Oshima et al.: Charlotte Rampling with compliments. Munich: Schirmer-Mosel, 1986, ISBN 3-88814-220-2
  • Charlotte Rampling: with compliments; with a portrait by Dirk Bogarde. London: Quartet, 1987 ISBN 0704326426

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Charlotte Rampling Website Lưu trữ 2016-02-11 tại Wayback Machinea Fanpage dedicated to CR
  • Charlotte Rampling trên IMDb
  • MacKenzie, Suzie (ngày 16 tháng 8 năm 2003). “A time for happiness”. London: The Guardian. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2006.
  • “The ice queen thaws”. The Sydney Morning Herald. ngày 22 tháng 12 năm 2006.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Con Ruột Của Ainz: Pandora’s Actor
Giới thiệu sách: Phi lý trí - Dan Ariely
Giới thiệu sách: Phi lý trí - Dan Ariely
Cuốn sách Phi Lý Trí - tác giả Dan Ariely là một cuốn sách mô tả những hành vi phi lý trí trong mỗi quyết định của con người
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Kanroji Mitsuri「甘露寺 蜜璃 Kanroji Mitsuri」là Luyến Trụ của Sát Quỷ Đội.