Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1983–84

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải1983–84
Vô địchOlympiakos Nicosia
(danh hiệu đầu tiên)
Thăng hạngOlympiakos Nicosia
Evagoras Paphos
Xuống hạngAEM Morphou
Kentro Neotitas Maroniton

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1983–84 là mùa giải thứ 29 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Olympiakos Nicosia giành danh hiệu đầu tiên.[1]

Thể thức thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1983–84. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Hai đội đầu bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1984–85. Hai đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1984–85.

Hệ thống điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận được 2 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1983–84

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1982–83

Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1982–83

Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1983–84

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. BT. Đ. Ghi chú
1 Olympiakos Nicosia 26 65 23 +42 40 Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1984–85.
2 Evagoras Paphos 26 51 17 +34 39 Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1984–85.
3 Keravnos Strovolou FC 26 47 19 +28 36
4 APOP Paphos FC 26 40 13 +27 36
5 Apollon Lympion 26 33 29 +4 29
6 Anagennisi Deryneia FC 26 36 35 +1 28
7 Orfeas Nicosia 26 38 30 +8 27
8 Doxa Katokopias FC 26 28 35 -7 23
9 PAEEK FC 26 22 35 -13 23
10 ENTHOI Lakatamia FC 26 30 40 -10 22
11 Digenis Akritas Ipsona 26 29 47 -18 21
12 Chalkanoras Idaliou 26 28 39 -11 18
13 AEM Morphou 26 19 48 -29 14 Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1984–85.
14 Kentro Neotitas Maroniton 26 22 81 -59 6

Hệ thống điểm: Thắng=2 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Xaris Xarilaou. “Cyprus - List of Second Level Champions”. The Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017.[liên kết hỏng]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1983–84

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Cô được tiết lộ là Ác quỷ Kiểm soát (支 し 配 は い の 悪 あ く 魔 ま Shihai no Akuma?), Hiện thân của nỗi sợ kiểm soát hoặc chinh phục
Honkai: Star Rail - Hướng dẫn build Luocha
Honkai: Star Rail - Hướng dẫn build Luocha
Luocha loại bỏ một hiệu ứng buff của kẻ địch và gây cho tất cả kẻ địch Sát Thương Số Ảo tương đương 80% Tấn Công của Luocha
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nàng, tên gọi Lộng Ngọc, là đệ nhất cầm cơ của Hàn quốc, thanh lệ thoát tục, hoa dung thướt tha, thu thủy gợi tình
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Bước vào con đường ca hát từ 2010, dừng chân tại top 7 Vietnam Idol, Bích Phương nổi lên với tên gọi "nữ hoàng nhạc sầu"