Mùa giải | 2005–06 |
---|---|
Vô địch | AEP (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | AEP Aris Ayia Napa |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 568 (3,12 bàn mỗi trận) |
← 2004–05 2006–07 → |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06 là mùa giải thứ 51 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. AEP Paphos giành danh hiệu đầu tiên.
Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07 và ba đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07.
Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05
Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05
Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06
Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ. | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | AEP Paphos | 26 | 17 | 6 | 3 | 69 | 23 | 46 | 57 | Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07. |
2 | Aris Limassol | 26 | 18 | 2 | 6 | 66 | 36 | 30 | 56 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07. |
3 | Ayia Napa | 26 | 14 | 6 | 6 | 48 | 27 | 21 | 48 | |
4 | Alki Larnaca | 26 | 12 | 5 | 9 | 48 | 34 | 14 | 41 | |
5 | Omonia Aradippou | 26 | 9 | 10 | 7 | 33 | 29 | 4 | 37 | |
6 | MEAP Nisou | 26 | 9 | 9 | 8 | 38 | 36 | 2 | 36 | |
7 | Doxa Katokopias | 26 | 8 | 11 | 7 | 37 | 30 | 7 | 35 | |
8 | Chalkanoras Idaliou | 26 | 9 | 7 | 10 | 37 | 35 | 2 | 34 | |
9 | Anagennisi Deryneia | 26 | 9 | 5 | 12 | 39 | 47 | -8 | 32 | |
10 | Onisilos Sotira | 26 | 8 | 8 | 10 | 33 | 42 | -9 | 32 | |
11 | Iraklis Gerolakkou | 26 | 8 | 7 | 11 | 33 | 50 | -17 | 31 | |
12 | Elpida Xylofagou | 26 | 8 | 3 | 15 | 27 | 44 | -17 | 27 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07. |
13 | Ethnikos Assia | 26 | 7 | 5 | 14 | 41 | 50 | -9 | 26 | |
14 | SEK Agiou Athanasiou | 26 | 1 | 6 | 19 | 19 | 85 | -66 | 9 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
↓Home / Away→ |
ANP | AEP | ALK | ANG | ARS | DXK | ETH | ELP | IRK | MPN | OMN | ONS | SEK | CHL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ayia Napa | 2-2 | 3-3 | 4-3 | 0-3 | 3-1 | 4-1 | 0-1 | 1-0 | 3-0 | 1-0 | 2-1 | 6-0 | 2-0 | |
AEP | 3-0 | 3-0 | 5-0 | 3-0 | 1-1 | 2-1 | 7-1 | 2-3 | 4-2 | 3-2 | 5-2 | 7-0 | 2-0 | |
Alki | 1-0 | 2-0 | 2-3 | 1-0 | 3-0 | 3-1 | 3-0 | 3-0 | 1-1 | 0-2 | 4-1 | 8-1 | 0-2 | |
Anagennisi | 2-0 | 0-2 | 1-1 | 2-5 | 3-0 | 3-2 | 0-0 | 1-2 | 1-2 | 3-1 | 0-0 | 1-0 | 1-2 | |
Aris | 2-2 | 1-2 | 2-1 | 3-2 | 1-1 | 2-0 | 3-1 | 4-1 | 4-0 | 2-0 | 6-1 | 4-1 | 3-2 | |
Doxa | 1-1 | 1-1 | 2-1 | 2-2 | 5-0 | 2-2 | 2-1 | 2-0 | 0-0 | 0-1 | 3-0 | 4-0 | 1-1 | |
Ethnikos | 0-3 | 1-3 | 2-0 | 1-3 | 2-5 | 1-3 | 1-0 | 4-0 | 2-1 | 2-2 | 4-0 | 6-1 | 3-1 | |
Elpida | 1-0 | 1-1 | 2-3 | 1-0 | 1-7 | 1-0 | 1-1 | 1-0 | 0-1 | 0-1 | 2-0 | 5-1 | 3-0 | |
Iraklis | 1-1 | 0-7 | 1-3 | 0-2 | 1-3 | 1-0 | 2-1 | 1-0 | 3-3 | 2-2 | 0-0 | 3-0 | 2-2 | |
MEAP | 0-2 | 1-1 | 2-1 | 4-1 | 1-2 | 1-2 | 2-0 | 1-0 | 0-0 | 0-0 | 2-2 | 3-0 | 1-1 | |
Omonia | 0-2 | 0-1 | 0-0 | 3-2 | 1-0 | 1-1 | 2-1 | 2-0 | 2-2 | 2-3 | 1-1 | 3-0 | 0-0 | |
Onisilos | 0-2 | 2-0 | 2-0 | 1-1 | 3-0 | 1-1 | 3-0 | 4-1 | 1-2 | 2-1 | 2-2 | 0-0 | 0-1 | |
SEK | 1-4 | 0-0 | 1-1 | 1-2 | 1-2 | 2-2 | 1-1 | 3-2 | 0-3 | 2-2 | 1-3 | 2-3 | 0-4 | |
Chalkanoras | 0-0 | 0-2 | 2-3 | 3-0 | 1-2 | 1-0 | 1-1 | 2-1 | 5-3 | 0-4 | 0-0 | 0-1 | 6-0 |
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2005–06