Mùa giải | 2004–05 |
---|---|
Vô địch | APOP Kinyras (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | APOP Kinyras APEP THOI |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 532 (2,92 bàn mỗi trận) |
← 2003–04 2005–06 → |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05 là mùa giải thứ 50 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. APOP Kinyras giành danh hiệu đầu tiên.
Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06 và ba đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06.
Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04
Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04
Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05
Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ. | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | APOP Kinyras | 26 | 17 | 6 | 3 | 70 | 22 | 48 | 57 | Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06. |
2 | APEP | 26 | 14 | 7 | 5 | 37 | 22 | 15 | 49 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06. |
3 | THOI Lakatamia | 26 | 14 | 5 | 7 | 47 | 27 | 20 | 47 | |
4 | Anagennisi Deryneia | 26 | 12 | 7 | 7 | 34 | 25 | 9 | 43 | |
5 | Ayia Napa | 26 | 11 | 5 | 10 | 37 | 34 | 3 | 38 | |
6 | Chalkanoras Idaliou | 26 | 10 | 6 | 10 | 43 | 44 | -1 | 36 | |
7 | Doxa Katokopias | 26 | 10 | 5 | 11 | 32 | 28 | 4 | 35 | |
8 | Omonia Aradippou | 26 | 9 | 8 | 9 | 39 | 45 | -6 | 35 | |
9 | Onisilos Sotira | 26 | 9 | 7 | 10 | 38 | 32 | 6 | 34 | |
10 | MEAP Nisou | 26 | 8 | 10 | 8 | 35 | 33 | 2 | 34 | |
11 | Ethnikos Assia | 26 | 8 | 9 | 9 | 35 | 38 | -3 | 33 | |
12 | ASIL Lysi | 26 | 8 | 5 | 13 | 35 | 49 | -14 | 29 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06. |
13 | Ermis Aradippou | 26 | 5 | 10 | 11 | 31 | 35 | -4 | 25 | |
14 | Akritas Chlorakas | 26 | 2 | 0 | 24 | 19 | 98 | -79 | 6 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
↓Home / Away→ |
ANP | AKR | AND | APP | APK | ASL | DXK | ETH | ERM | THL | MPN | OMN | ONS | CHL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ayia Napa | 2-1 | 1-0 | 0-1 | 3-2 | 2-0 | 2-0 | 1-2 | 0-0 | 1-2 | 1-3 | 1-0 | 4-1 | 5-1 | |
Akritas | 1-2 | 0-2 | 0-3 | 1-7 | 3-1 | 0-5 | 3-2 | 0-2 | 1-4 | 0-4 | 1-4 | 0-1 | 0-1 | |
Anagennisi | 1-0 | 8-1 | 0-2 | 3-2 | 1-0 | 0-1 | 1-1 | 1-1 | 0-0 | 1-2 | 1-0 | 0-1 | 2-1 | |
APEP | 1-0 | 2-1 | 1-2 | 1-0 | 2-1 | 1-0 | 0-0 | 2-1 | 1-2 | 1-1 | 4-0 | 5-2 | 1-0 | |
APOP Kinyras | 3-1 | 5-0 | 4-0 | 3-2 | 7-0 | 1-1 | 2-0 | 3-0 | 1-0 | 2-1 | 7-0 | 2-1 | 2-0 | |
ASIL | 1-2 | 5-0 | 1-4 | 3-1 | 1-1 | 1-0 | 2-1 | 2-1 | 0-2 | 2-3 | 2-4 | 1-3 | 1-1 | |
Doxa | 4-0 | 4-1 | 0-1 | 0-0 | 2-2 | 2-0 | 0-1 | 2-1 | 0-1 | 1-0 | 1-0 | 0-2 | 2-3 | |
Ethnikos | 1-1 | 3-1 | 1-2 | 0-1 | 1-2 | 2-2 | 2-0 | 2-2 | 3-2 | 2-1 | 3-3 | 2-1 | 1-1 | |
Ermis | 0-0 | 3-0 | 0-1 | 1-1 | 1-1 | 0-2 | 4-0 | 1-1 | 1-2 | 2-0 | 1-1 | 1-3 | 2-2 | |
THOI | 2-1 | 11-1 | 1-1 | 0-1 | 0-4 | 2-0 | 2-0 | 3-1 | 2-3 | 1-1 | 2-0 | 1-0 | 3-2 | |
MEAP | 1-3 | 2-1 | 0-0 | 1-1 | 0-0 | 3-4 | 0-0 | 1-1 | 2-0 | 1-1 | 1-1 | 1-0 | 1-2 | |
Omonia | 3-3 | 2-0 | 2-2 | 0-0 | 0-2 | 0-0 | 1-3 | 2-0 | 3-2 | 1-0 | 2-2 | 3-1 | 1-2 | |
Onisilos | 1-1 | 8-0 | 0-0 | 2-0 | 1-1 | 0-1 | 2-2 | 2-0 | 0-0 | 1-1 | 1-2 | 1-2 | 2-1 | |
Chalkanoras | 2-0 | 5-2 | 2-0 | 2-2 | 2-4 | 2-2 | 0-2 | 1-2 | 2-1 | 1-0 | 3-1 | 3-4 | 1-1 |
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2004–05