Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018 – Đơn nữ

Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018
Vô địchĐan Mạch Caroline Wozniacki
Á quânRomânia Simona Halep
Tỷ số chung cuộc7–6(7–2), 3–6, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2017 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2019 →

Caroline Wozniacki đánh bại Simona Halep tại chung kết với tỷ số 7–6(7–2), 3–6, 6–4 để giành chức vô địch nội dung đơn nữ. Wozniacki là tay vợt Đan Mạch đầu tiên vô địch Grand Slam nội dung đơn.[1]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   România Simona Halep (Final)
02.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vô địch)
03.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 2)
04.   Ukraina Elina Svitolina (Tứ kết)
05.   Hoa Kỳ Venus Williams (Vòng 1)
06.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Tứ kết)
07.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 3)
08.   Pháp Caroline Garcia (Vòng 4)
09.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta (Vòng 2)
10.   Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe (Vòng 1)
11.   Pháp Kristina Mladenovic (Vòng 1)
12.   Đức Julia Görges (Vòng 2)
13.   Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng 1)
14.   Latvia Anastasija Sevastova (Vòng 2)
15.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 2)
16.   Nga Elena Vesnina (Vòng 2)
17.   Hoa Kỳ Madison Keys (Tứ kết)
18.   Úc Ashleigh Barty (Vòng 3)
19.   Slovakia Magdaléna Rybáriková (Vòng 4)
20.   Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Vòng 4)
21.   Đức Angelique Kerber (Bán kết)
22.   Nga Daria Kasatkina (Vòng 2)
23.   Úc Daria Gavrilova (Vòng 2)
24.   Slovakia Dominika Cibulková (Vòng 1)
25.   Trung Quốc Peng Shuai (Vòng 1)
26.   Ba Lan Agnieszka Radwańska (Vòng 3)
27.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 1)
28.   Croatia Mirjana Lučić-Baroni (Vòng 2)
29.   Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng 3)
30.   Hà Lan Kiki Bertens (Vòng 3)
31.   Nga Ekaterina Makarova (Vòng 1)
32.   Estonia Anett Kontaveit (Vòng 4)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách

[sửa | sửa mã nguồn]

Bốc thăm

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Vòng chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 România Simona Halep 6 6
6 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 3 2
1 România Simona Halep 6 4 9
21 Đức Angelique Kerber 3 6 7
21 Đức Angelique Kerber 6 6
17 Hoa Kỳ Madison Keys 1 2
1 România Simona Halep 62 6 4
2 Đan Mạch Caroline Wozniacki 77 3 6
Bỉ Elise Mertens 6 6
4 Ukraina Elina Svitolina 4 0
Bỉ Elise Mertens 3 62
2 Đan Mạch Caroline Wozniacki 6 77
Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro 0 77 2
2 Đan Mạch Caroline Wozniacki 6 63 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 România S Halep 77 6
WC Úc D Aiava 65 1 1 România S Halep 6 6
Canada E Bouchard 6 77 Canada E Bouchard 2 2
Pháp O Dodin 3 65 1 România S Halep 4 6 15
Hoa Kỳ L Davis 64 6 6 Hoa Kỳ L Davis 6 4 13
Slovakia J Čepelová 77 3 1 Hoa Kỳ L Davis 4 6 6
Đức A Petkovic 6 4 10 Đức A Petkovic 6 0 0
27 Cộng hòa Séc P Kvitová 3 6 8 1 România S Halep 6 6
18 Úc A Barty 62 6 6 Nhật Bản N Osaka 3 2
Belarus A Sabalenka 77 4 4 18 Úc A Barty 5 6 6
Ý C Giorgi 6 6 Ý C Giorgi 7 4 1
Q Nga A Kalinskaya 4 3 18 Úc A Barty 4 2
Nhật Bản N Osaka 7 6 Nhật Bản N Osaka 6 6
PR Slovakia K Kučová 5 2 Nhật Bản N Osaka 77 6
Tunisia O Jabeur 3 4 16 Nga E Vesnina 64 2
16 Nga E Vesnina 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6
Hoa Kỳ M Brengle 3 1 9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 4 5
Q Nga A Blinkova 2 2 LL Hoa Kỳ B Pera 6 7
LL Hoa Kỳ B Pera 6 6 LL Hoa Kỳ B Pera 2 2
Tây Ban Nha L Arruabarrena 6 6 20 Cộng hòa Séc B Strýcová 6 6
Hà Lan R Hogenkamp 1 2 Tây Ban Nha L Arruabarrena 3 4
WC Hoa Kỳ K Ahn 1 5 20 Cộng hòa Séc B Strýcová 6 6
20 Cộng hòa Séc B Strýcová 6 7 20 Cộng hòa Séc B Strýcová 77 3 2
29 Cộng hòa Séc L Šafářová 7 6 6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 65 6 6
WC Úc A Tomljanović 5 3 29 Cộng hòa Séc L Šafářová 6 6
România S Cîrstea 5 6 6 România S Cîrstea 2 4
Kazakhstan Z Diyas 7 4 3 29 Cộng hòa Séc L Šafářová 66 5
WC Úc L Cabrera 63 4 6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 78 7
Brasil B Haddad Maia 77 6 Brasil B Haddad Maia 1 1
Paraguay V Cepede Royg 3 4 6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6
6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Tây Ban Nha G Muguruza 6 6
WC Pháp J Ponchet 4 3 3 Tây Ban Nha G Muguruza 61 4
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 0 6 8 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 77 6
Q Trung Quốc L Zhu 6 0 6 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 7
Nga N Vikhlyantseva 6 3 4 26 Ba Lan A Radwańska 2 5
Ukraina L Tsurenko 3 6 6 Ukraina L Tsurenko 6 5 3
Cộng hòa Séc Kr Plíšková 6 3 2 26 Ba Lan A Radwańska 2 7 6
26 Ba Lan A Radwańska 2 6 6 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 5 2
21 Đức A Kerber 6 6 21 Đức A Kerber 4 7 6
PR Đức A-L Friedsam 0 4 21 Đức A Kerber 6 6
Nhật Bản N Hibino 5 3 Croatia D Vekić 4 1
Croatia D Vekić 7 6 21 Đức A Kerber 6 6
Đức T Maria 1 4 Nga M Sharapova 1 3
Nga M Sharapova 6 6 Nga M Sharapova 6 77
Hoa Kỳ V Lepchenko 6 3 2 14 Latvia A Sevastova 1 64
14 Latvia A Sevastova 3 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Pháp K Mladenovic 3 2
România A Bogdan 6 6 România A Bogdan 1 6 6
Kazakhstan Y Putintseva 7 78 Kazakhstan Y Putintseva 6 2 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 5 66 România A Bogdan 3 4
Slovenia P Hercog 62 4 17 Hoa Kỳ M Keys 6 6
Nga E Alexandrova 77 6 Nga E Alexandrova 0 1
Trung Quốc Q Wang 1 5 17 Hoa Kỳ M Keys 6 6
17 Hoa Kỳ M Keys 6 7 17 Hoa Kỳ M Keys 6 6
28 Croatia M Lučić-Baroni 78 5 6 8 Pháp C Garcia 3 2
Hoa Kỳ S Rogers 66 7 2 28 Croatia M Lučić-Baroni 3 1
Hoa Kỳ C McHale 3 2 Belarus A Sasnovich 6 6
Belarus A Sasnovich 6 6 Belarus A Sasnovich 3 7 2
Nhật Bản K Nara 5 4 8 Pháp C Garcia 6 5 6
Cộng hòa Séc M Vondroušová 7 6 Cộng hòa Séc M Vondroušová 77 2 6
Đức C Witthöft 5 3 8 Pháp C Garcia 63 6 8
8 Pháp C Garcia 7 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Hoa Kỳ V Williams 3 5
Thụy Sĩ B Bencic 6 7 Thụy Sĩ B Bencic 1 3
Q Thái Lan L Kumkhum 6 7 Q Thái Lan L Kumkhum 6 6
Thụy Điển J Larsson 3 5 Q Thái Lan L Kumkhum 3 6 5
Bỉ A Van Uytvanck 65 3 Croatia P Martić 6 3 7
Croatia P Martić 77 6 Croatia P Martić 6 77
România I-C Begu 3 6 8 România I-C Begu 4 63
31 Nga E Makarova 6 4 6 Croatia P Martić 65 5
23 Úc D Gavrilova 6 6 Bỉ E Mertens 77 7
Q Hoa Kỳ I Falconi 1 1 23 Úc D Gavrilova 5 3
Q Slovakia V Kužmová 2 1 Bỉ E Mertens 7 6
Bỉ E Mertens 6 6 Bỉ E Mertens 7 6
Pháp A Cornet 6 6 Pháp A Cornet 5 4
WC Trung Quốc X Wang 4 2 Pháp A Cornet 6 6
Hoa Kỳ S Kenin 4 4 12 Đức J Görges 4 3
12 Đức J Görges 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Hoa Kỳ S Stephens 6 62 2
Trung Quốc S Zhang 2 77 6 Trung Quốc S Zhang 4 65
Q Cộng hòa Séc D Allertová 6 6 Q Cộng hòa Séc D Allertová 6 77
Pháp P Parmentier 3 0 Q Cộng hòa Séc D Allertová 6 6
Hoa Kỳ J Brady 6 4 3 Ba Lan M Linette 1 4
Ba Lan M Linette 2 6 6 Ba Lan M Linette 77 6
Q Slovakia AK Schmiedlová 0 3 22 Nga D Kasatkina 64 2
22 Nga D Kasatkina 6 6 Q Cộng hòa Séc D Allertová 3 0
25 Trung Quốc S Peng 2 2 4 Ukraina E Svitolina 6 6
Q Ukraina M Kostyuk 6 6 Q Ukraina M Kostyuk 6 7
WC Úc J Fourlis 3 77 2 WC Úc O Rogowska 3 5
WC Úc O Rogowska 6 63 6 Q Ukraina M Kostyuk 2 2
Hy Lạp M Sakkari 2 77 4 4 Ukraina E Svitolina 6 6
Cộng hòa Séc K Siniaková 6 65 6 Cộng hòa Séc K Siniaková 6 2 1
Q Serbia I Jorović 3 2 4 Ukraina E Svitolina 4 6 6
4 Ukraina E Svitolina 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Latvia J Ostapenko 6 6
Ý F Schiavone 1 4 7 Latvia J Ostapenko 6 3 6
Trung Quốc Y Duan 6 6 Trung Quốc Y Duan 3 6 4
Colombia M Duque Mariño 0 1 7 Latvia J Ostapenko 3 6 3
România M Niculescu 4 5 32 Estonia A Kontaveit 6 1 6
Đức M Barthel 6 7 Đức M Barthel 3 6 3
Serbia A Krunić 4 5 32 Estonia A Kontaveit 6 4 6
32 Estonia A Kontaveit 6 7 32 Estonia A Kontaveit 6 4 6
24 Slovakia D Cibulková 2 2 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 4 6 8
Estonia K Kanepi 6 6 Estonia K Kanepi 6 6
Úc S Stosur 6 66 4 Puerto Rico M Puig 4 3
Puerto Rico M Puig 4 78 6 Estonia K Kanepi 6 1 3
Tây Ban Nha C Suárez Navarro 7 6 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 3 6 6
Q Ba Lan M Fręch 5 3 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 6 2 6
Hungary T Babos 77 6 Hungary T Babos 4 6 2
10 Hoa Kỳ C Vandeweghe 64 2
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Nga A Pavlyuchenkova 3 6 6
Ukraina K Kozlova 6 4 3 15 Nga A Pavlyuchenkova 2 3
Q Thụy Sĩ V Golubic 63 6 2 Ukraina K Bondarenko 6 6
Ukraina K Bondarenko 77 4 6 Ukraina K Bondarenko 5 6 1
Bỉ K Flipkens 2 78 6 19 Slovakia M Rybáriková 7 3 6
Hoa Kỳ A Riske 6 66 3 Bỉ K Flipkens 4 6 2
Hoa Kỳ T Townsend 0 5 19 Slovakia M Rybáriková 6 0 6
19 Slovakia M Rybáriková 6 7 19 Slovakia M Rybáriková 3 0
30 Hà Lan K Bertens 65 6 6 2 Đan Mạch C Wozniacki 6 6
Hoa Kỳ C Bellis 77 4 2 30 Hà Lan K Bertens 77 6
Hoa Kỳ N Gibbs 6 6 Hoa Kỳ N Gibbs 63 0
LL Bulgaria V Tomova 1 1 30 Hà Lan K Bertens 4 3
Croatia J Fett 6 6 2 Đan Mạch C Wozniacki 6 6
PR Nhật Bản M Eguchi 3 2 Croatia J Fett 6 2 5
România M Buzărnescu 2 3 2 Đan Mạch C Wozniacki 3 6 7
2 Đan Mạch C Wozniacki 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Caroline Wozniacki wins Australian Open title after epic battle with Halep”. Guardian. ngày 27 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2017 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018 - Đơn nữ

Bản mẫu:WTA Tour 2018

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Tao Fa (Đào Hoa Pháp, bính âm: Táo Huā) là một nhân vật phản diện chính của Thiên đường địa ngục: Jigokuraku. Cô ấy là thành viên của Lord Tensen và là người cai trị một phần của Kotaku, người có biệt danh là Đại hiền triết Ratna Ratna Taisei).
Phổ hiền Rien: Lãnh đạo Lord Tensen - Jigokuraku
Phổ hiền Rien: Lãnh đạo Lord Tensen - Jigokuraku
Rien (Từ điển, Bính âm: Lián), còn được gọi là biệt danh Fugen Jōtei (Từ điển, Nghĩa đen: Shangdi Samantabhadra), là một Sennin cấp Tensen, người từng là người cai trị thực sự của Kotaku, tổ tiên của Tensens, và là người lãnh đạo của Lord Tensen.
Paimon không phải là Unknown God
Paimon không phải là Unknown God
Ngụy thiên và ánh trăng dĩ khuất
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà tôi dùng trong mọi lúc