![]() Krawietz tại Vòng loại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019 | |
Quốc tịch | ![]() |
---|---|
Sinh | 24 tháng 1, 1992 Coburg, Đức |
Chiều cao | 1,91 m |
Lên chuyên nghiệp | 2010 |
Tay thuận | Tay phải (hai tay trái tay) |
Tiền thưởng | $702,745 |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 0–3 |
Số danh hiệu | 0 |
Thứ hạng cao nhất | Số 211 (17 tháng 12 năm 2018) |
Thứ hạng hiện tại | Số 280 (10 tháng 6 năm 2019) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | VL1 (2019) |
Pháp mở rộng | VL1 (2019) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 20–22 |
Số danh hiệu | 2 |
Thứ hạng cao nhất | Số 21 (10 tháng 6 năm 2019) |
Thứ hạng hiện tại | Số 21 (10 tháng 6 năm 2019) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | V3 (2019) |
Pháp Mở rộng | VĐ (2019) |
Wimbledon | V3 (2018) |
Mỹ Mở rộng | V1 (2018) |
Cập nhật lần cuối: 10 tháng 6 năm 2019. |
Kevin Krawietz (sinh ngày 24 tháng 1 năm 1992) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Đức. Anh có thứ hạng đánh đôi cao nhất là vị trí số 21 trên thế giới vào tháng 6 năm 2019. Anh trở thành nhà vô địch giải Grand Slam sau khi vô địch nội dung đôi nam Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019, cùng với Andreas Mies.[1]
Krawietz giành được một danh hiệu Grand Slam trẻ, tại Giải quần vợt Wimbledon 2009 - Đôi nam trẻ.
Krawietz ra mắt ATP tại 2009 International German Open sau khi được đặc cách. Anh thua ở vòng 1 trước Jan Hernych sau 3 set đấu, 0–6, 6–4, 3–6. Năm 2010, anh được đặc cách tại giải BMW Open ở Munich. Anh thua ở vòng 1 trước Tomáš Berdych sau 2 set đấu, 1–6, 1–6. Tại giải Oberstaufen Challenger, anh tham dự giải đấu sau khi được đặc cách và vào vòng 2, nơi anh thua trước Mischa Zverev.
Anh vào vòng 3 tại Giải quần vợt Wimbledon 2018 ở nội dung đôi nam cùng với Andreas Mies sau khi vượt qua vòng loại, nơi họ thua trước đôi vô địch sau đó Mike Bryan và Jack Sock mặc dù có 2 match points.[2]
Krawietz giành được danh hiệu đôi ATP Tour đầu tiên tại Giải quần vợt New York Mở rộng 2019, cùng với Mies.[3]
Anh và Mies giành được danh hiệu đôi nam tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019, đánh bại đôi người Pháp Jérémy Chardy và Fabrice Martin trong trận chung kết.[4] Chức vô địch giúp họ trở thành đôi người Đức đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở giành được một danh hiệu Grand Slam, và lần đầu tiên sau Gottfried von Cramm và Henner Henkel vào năm 1937.[5]
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2019 | Pháp Mở rộng | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 7–6(7–3) |
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1–0 | tháng 2 năm 2019 | New York Mở rộng, Hoa Kỳ | 250 Series | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–5 |
Vô địch | 2–0 | tháng 6 năm 2019 | Pháp Mở rộng, Pháp | Grand Slam | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 7–6(7–3) |
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 0–1 | tháng 5 năm 2011 | Thụy Điển F3, Båstad | Futures | Đất nện | ![]() |
1–6, 0–6 |
Á quân | 0–2 | tháng 7 năm 2011 | Đức F7, Kassel | Futures | Đất nện | ![]() |
6–4, 0–6, 3–6 |
Vô địch | 1–2 | tháng 7 năm 2011 | Áo F4, Bad Waltersdorf | Futures | Đất nện | ![]() |
7–6(7–3), 6–1 |
Á quân | 1–3 | tháng 8 năm 2011 | Áo F7, Pörtschach | Futures | Đất nện | ![]() |
4–6, 3–6 |
Á quân | 1–4 | tháng 9 năm 2011 | Croatia F9, Umag | Futures | Đất nện | ![]() |
6–4, 2–6, 3–6 |
Vô địch | 2–4 | tháng 3 năm 2012 | Croatia F4, Poreč | Futures | Đất nện | ![]() |
6–3, 5–7, 6–3 |
Vô địch | 3–4 | tháng 5 năm 2012 | România F2, Bucharest | Futures | Đất nện | ![]() |
6–2, 7–5 |
Á quân | 3–5 | tháng 5 năm 2013 | Ai Cập F6, Sharm El Sheikh | Futures | Đất nện | ![]() |
5–7, 6–4, 6–7(5–7) |
Á quân | 3–6 | tháng 9 năm 2013 | Áo F10, St. Pölten | Futures | Đất nện | ![]() |
1–6, 6–4, 1–6 |
Á quân | 3–7 | tháng 11 năm 2014 | Thổ Nhĩ Kỳ F40, Antalya | Futures | Đất nện | ![]() |
3–6, 5–7 |
Á quân | 3–8 | tháng 7 năm 2015 | Đức F5, Kenn | Futures | Đất nện | ![]() |
3–6, 6–3, 2–6 |
Á quân | 3–9 | tháng 1 năm 2018 | Đức F1, Schwieberdingen | Futures | Thảm (i) | ![]() |
2–6, 5–7 |
Vô địch | 4–9 | tháng 3 năm 2018 | Tunisia F9, Jerba | Futures | Cứng | ![]() |
6–2, 6–1 |
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1–0 | tháng 3 năm 2010 | Thụy Sĩ F2, Wetzikon |
Futures | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 3–6, [10–5] |
Vô địch | 2–0 | tháng 4 năm 2010 | Thổ Nhĩ Kỳ F7, Adana |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 5–7, [10–6] |
Vô địch | 3–0 | tháng 4 năm 2010 | Thổ Nhĩ Kỳ F8, Tarsus |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–7(5–7), [10–6] |
Á quân | 3–1 | tháng 10 năm 2010 | Đức F16, Hambach |
Futures | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–7(5–7), [4–10] |
Vô địch | 4–1 | tháng 11 năm 2010 | Israel F4, Ramat HaSharon |
Futures | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 6–4, [10–5] |
Á quân | 4–2 | tháng 11 năm 2010 | Israel F5, Tel Aviv |
Futures | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 4–6 |
Vô địch | 5–2 | tháng 12 năm 2010 | Cộng hòa Dominica F2, Santo Domingo |
Futures | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–4), 6–3 |
Vô địch | 6–2 | tháng 1 năm 2011 | Đức F3, Kaarst |
Futures | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 7–5 |
Á quân | 6–3 | tháng 2 năm 2011 | Croatia F1, Zagreb |
Futures | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(6–8), 7–5, [4–10] |
Á quân | 6–4 | tháng 3 năm 2011 | Croatia F3, Poreč |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 3–6 |
Á quân | 6–5 | tháng 4 năm 2011 | Croatia F3, Rovinj |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 1–6 |
Á quân | 6–6 | tháng 8 năm 2011 | Đức F11, Karlsruhe |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 4–6 |
Vô địch | 7–6 | tháng 9 năm 2011 | Croatia F9, Umag |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(12–10), 6–2 |
Vô địch | 8–6 | tháng 10 năm 2011 | Tây Ban Nha F37, Sant Cugat |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 7–6(7–5), [10–4] |
Á quân | 8–7 | tháng 1 năm 2012 | Đức F2, Stuttgart |
Futures | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
1–6, 2–6 |
Vô địch | 9–7 | tháng 2 năm 2012 | Tây Ban Nha F1, Mallorca |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–4 |
Vô địch | 10–7 | tháng 4 năm 2012 | Croatia F5, Rovinj |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Vô địch | 11–7 | tháng 10 năm 2012 | Anh Quốc F18, Cardiff |
Futures | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–4, [10–7] |
Á quân | 11–8 | tháng 3 năm 2013 | Croatia F3, Umag |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 3–6 |
Vô địch | 12–8 | tháng 5 năm 2013 | Ai Cập F6, Sharm El Sheikh |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–1 |
Vô địch | 13–8 | tháng 7 năm 2013 | Đức F8, Kassel |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–6(7–4) |
Vô địch | 14–8 | tháng 1 năm 2014 | Đức F2, Stuttgart |
Futures | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–3, [10–7] |
Vô địch | 15–8 | tháng 3 năm 2014 | Ý F3, Trento |
Futures | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–1 |
Vô địch | 16–8 | tháng 6 năm 2014 | Slovenia F2, Maribor |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–0, 7–5 |
Á quân | 16–9 | tháng 7 năm 2014 | Áo F2, Seefeld |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 2–6, [6–10] |
Á quân | 16–10 | tháng 8 năm 2014 | Đức F11, Friedberg |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(6–8), 6–7(7–9) |
Á quân | 16–11 | tháng 10 năm 2014 | Đức F15, Leimen |
Futures | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 2–6 |
Vô địch | 17–11 | tháng 10 năm 2014 | Đức F16, Bad Salzdetfurth |
Futures | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 7–6(7–4) |
Vô địch | 18–11 | tháng 11 năm 2014 | Thổ Nhĩ Kỳ F40, Antalya |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–2 |
Á quân | 18–12 | tháng 1 năm 2015 | Đức F2, Stuttgart |
Futures | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(4–7), 4–6 |
Á quân | 18–13 | tháng 2 năm 2015 | Thổ Nhĩ Kỳ F4, Antalya |
Futures | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–4, [2–10] |
Vô địch | 19–13 | tháng 6 năm 2015 | Bosna & Hercegovina F5, Sarajevo |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Vô địch | 20–13 | tháng 7 năm 2015 | Đức F5, Kenn |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–0, 6–1 |
Vô địch | 21–13 | tháng 7 năm 2015 | Áo F3, Telfs |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 2–6, [10–7] |
Vô địch | 22–13 | tháng 8 năm 2015 | Đức F11, Friedberg |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–7(5–7), [11–9] |
Á quân | 22–14 | tháng 8 năm 2015 | Áo F9, Pörtschach |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 5–7 |
Vô địch | 1–0 | tháng 9 năm 2015 | Meknes, Maroc | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–1 |
Á quân | 1–1 | tháng 9 năm 2015 | Kenitra, Maroc | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–7(4–7), [8–10] |
Á quân | 22–15 | tháng 11 năm 2015 | Đức F18, Ismaning |
Futures | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–7(5–7), [8–10] |
Vô địch | 23–15 | tháng 1 năm 2016 | Đức F3, Nußloch |
Futures | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(5–7), 6–4, [10–8] |
Á quân | 23–16 | tháng 2 năm 2016 | Thụy Sĩ F2, Trimbach |
Futures | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–5, [7–10] |
Á quân | 23–17 | tháng 4 năm 2016 | Tunisia F14, Hammamet |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 7–5, [3–10] |
Á quân | 23–18 | tháng 4 năm 2016 | Tunisia F15, Hammamet |
Futures | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
5–7, 4–6 |
Á quân | 1–2 | tháng 5 năm 2016 | Mestre, Ý | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(3–7), 6–4, [10–12] |
Vô địch | 2–2 | tháng 7 năm 2016 | Recanati, Ý | Challenger | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 7–6(7–4) |
Vô địch | 3–2 | tháng 9 năm 2016 | Kenitra, Maroc | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(8–6), 4–6, [10–6] |
Vô địch | 4–2 | tháng 11 năm 2016 | Eckental, Đức | Challenger | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(8–10), 6–4, [10–7] |
Vô địch | 5–2 | tháng 11 năm 2016 | Ortisei, Ý | Challenger | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Á quân | 5–3 | tháng 4 năm 2017 | Panama City, Panama | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–7(5–7), [7–10] |
Á quân | 5–4 | tháng 4 năm 2017 | Francavilla, Ý | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 2–6, [7–10] |
Á quân | 5–5 | tháng 5 năm 2017 | Karshi, Uzbekistan | Challenger | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–7(7–9) |
Á quân | 5–6 | tháng 7 năm 2017 | Braunschweig, Đức | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–7(3–7) |
Vô địch | 6–6 | tháng 8 năm 2017 | Meerbusch, Đức | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 7–6(7–5) |
Á quân | 6–7 | tháng 9 năm 2017 | Como, Ý | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(1–7), 2–6 |
Vô địch | 24–18 | tháng 1 năm 2018 | Đức F1, Schwieberdingen |
Futures | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–2, [10–2] |
Vô địch | 25–18 | tháng 1 năm 2018 | Đức F1, Nußloch |
Futures | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–3 |
Vô địch | 26–18 | tháng 3 năm 2018 | Tunisia F8, Jerba |
Futures | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–3, [10–7] |
Vô địch | 27–18 | tháng 3 năm 2018 | Tunisia F9, Jerba |
Futures | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(3–7), 6–3, [10–8] |
Á quân | 6–8 | tháng 4 năm 2018 | San Luis Potosí, México | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
1–6, 4–6 |
Vô địch | 7–8 | tháng 4 năm 2018 | Panama City, Panama | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–4), 6–4 |
Vô địch | 8–8 | tháng 4 năm 2018 | Mexico City, México | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 7–6(7–3) |
Vô địch | 9–8 | tháng 5 năm 2018 | Rome, Ý | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 2–6, [10–4] |
Á quân | 9–9 | tháng 5 năm 2018 | Heilbronn, Đức | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 6–2, [7–10] |
Vô địch | 10–9 | tháng 6 năm 2018 | Almaty, Kazakhstan | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 7–6(7–2) |
Á quân | 10–10 | tháng 6 năm 2018 | Ilkley, Anh Quốc | Challenger | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 3–6 |
Win | 11–10 | tháng 9 năm 2018 | Genova, Ý | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 3–6, [10–2] |
Vô địch | 12–10 | tháng 9 năm 2018 | Sibiu, România | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–2 |
Vô địch | 13–10 | tháng 11 năm 2018 | Eckental, Đức | Challenger | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–4 |
Vô địch | 14–10 | tháng 2 năm 2019 | Budapest, Hungary | Challenger | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 7–6(7–5) |
Vô địch | 15–10 | tháng 3 năm 2019 | Marbella, Tây Ban Nha | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(8–6), 2–6, [10–6] |
Vô địch | 16–10 | tháng 5 năm 2019 | Aix-en-Provence, Pháp | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 6–2 |
Vô địch | 17–10 | tháng 5 năm 2019 | Heilbronn, Đức | Challenger | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–4 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2009 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(3–7), 6–2, [12–10] |
Á quân | 2010 | Úc Mở rộng | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 4–6 |
Tính đến Halle Open 2019.
Giải đấu | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | SR | T–B |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grand Slam | |||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V3 | 0 / 1 | 2–1 |
Pháp Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | VĐ | 1 / 1 | 6–0 |
Wimbledon | A | A | A | A | A | A | A | A | V1 | V3 | 0 / 2 | 2–2 | |
Mỹ Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V1 | 0 / 1 | 0–1 | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 2–2 | 8–1 | 1 / 5 | 10–4 |
Thống kê sự nghiệp | |||||||||||||
Giải đấu | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 | 10 | 25 | |
Danh hiệu / Chung kết | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 2 / 2 | 2 / 2 | |
Tổng số Thắng–Bại | 0–1 | 0–1 | 0–1 | 0–2 | 0–0 | 0–1 | 0–0 | 0–1 | 0–3 | 3–5 | 17–8 | 20–23 | |
Xếp hạng cuối năm | – | 394 | 303 | 434 | 427 | 322 | 259 | 135 | 129 | 71 | 47% |