Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1969 - Đơn nữ

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1969 - Đơn nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1969
Vô địchÚc Margaret Court
Á quânVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Jones
Tỷ số chung cuộc6–1, 4–6, 6–3
Chi tiết
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1968 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 1970 →

Margaret Court đánh bại Ann Jones trong trận chung kết, 6–1, 4–6, 6–3 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1969. Đây là danh hiệu Giải quần vợt Pháp Mở rộng thứ 3, danh hiệu Grand Slam thứ 2 trong năm và thứ 15 tổng cộng của Court.[1] Nancy Richey là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở bán kết trước Court.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Margaret Court là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Úc Margaret Court (Vô địch)
  2. Hoa Kỳ Billie Jean King (Tứ kết)
  3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Jones (Chung kết)
  4. Hoa Kỳ Nancy Richey (Bán kết)
  5. Hoa Kỳ Julie Heldman (Tứ kết)
  6. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade (Vòng hai)
  7. Pháp Françoise Dürr (Vòng ba)
  8. Úc Kerry Melville (Tứ kết)

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Úc Margaret Court 9 6
8 Úc Kerry Melville 7 1
1 Úc Margaret Court 6 4 7
4 Hoa Kỳ Nancy Richey 3 6 5
4 Hoa Kỳ Nancy Richey 6 9
5 Hoa Kỳ Julie Heldman 3 7
1 Úc Margaret Court 6 4 6
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Jones 1 6 3
Hoa Kỳ Rosie Casals 2 0
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Jones 6 6
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Jones 6 6
Úc Lesley Bowrey 1 2
Úc Lesley Bowrey 6 6
2 Hoa Kỳ Billie Jean King 3 3

Các vòng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Q Argentina Arias 1 2
1 Úc Court 6 6 1 Úc Court 6 6
Q Pháp Cazaux 2 4 Ý Di Maso 3 1
Ý Di Maso 6 6 1 Úc Court 6 6
Tiệp Khắc Neumannová 2 0 Cộng hòa Nam Phi Walkden 4 0
Hoa Kỳ Fretz 6 6 Hoa Kỳ Fretz 8 4 3
LL Nhật Bản Sawamatsu 5 1 Cộng hòa Nam Phi Walkden 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi Walkden 7 6 1 Úc Court 9 6
Thụy Điển Sandberg 6 3 4 8 Úc Melville 7 1
8 Úc Melville 4 6 6 8 Úc Melville 6 6
Indonesia Liem 1 1 Hoa Kỳ Bartkowicz 4 2
Hoa Kỳ Bartkowicz 6 6 8 Úc Melville 6 6
Cộng hòa Nam Phi Kirk 3 6 Q Ecuador Guzman 1 3
Q Ecuador Guzman 6 8 Q Ecuador Guzman 6 2 6
Brasil Petersen w/o Indonesia Kaligis 1 6 4
Indonesia Kaligis
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Úc Krantzcke 9 0
4 Hoa Kỳ Richey 11 6 4 Hoa Kỳ Richey 6 6
Ý Pericoli 2 5 Pháp Chanfreau 4 4
Pháp Chanfreau 6 7 4 Hoa Kỳ Richey 6 6
Hà Lan Salome 7 1 Thụy Điển Lundquist 3 0
Thụy Điển Lundquist 9 6 Thụy Điển Lundquist 5 6 6
Pháp de Roubin 6 3 2 Tây Đức Seelbach 7 0 0
Tây Đức Seelbach 4 6 6 4 Hoa Kỳ Richey 6 9
Q Úc Young 0 2 5 Hoa Kỳ Heldman 3 7
5 Hoa Kỳ Heldman 6 6 5 Hoa Kỳ Heldman 6 6
Úc Hunt 4 9 Hoa Kỳ Tuero 3 1
Hoa Kỳ Tuero 6 11 5 Hoa Kỳ Heldman 6 6
Cộng hòa Nam Phi Segal w/o Q Argentina Giscafré 0 0
Bỉ Loeys Bỉ Loeys 9 1
Hy Lạp Kalogeropoulos 2 2 Q Argentina Giscafré 11 6
Q Argentina Giscafré 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Pháp Terras 4 3
Liên Xô Morozova 6 6 Liên Xô Morozova 6 7
Pháp Darmon 1 1 Úc Moore 4 5
Úc Moore 6 6 Liên Xô Morozova 6 2 4
Q Tây Đức Ebbinghaus 2 5 Hoa Kỳ Casals 4 6 6
Hoa Kỳ Casals 6 7 Hoa Kỳ Casals 5 6 9
Q Pháp Rouchon 0 2 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wade 7 3 7
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wade 6 6 Hoa Kỳ Casals 2 0
România Dibar 4 1 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jones 6 6
Liên Xô Kivi 6 6 Liên Xô Kivi 7 6
Cộng hòa Nam Phi Lieffrig 5 3 Liên Xô Yansone 5 4
Liên Xô Yansone 7 6 Liên Xô Kivi 4 0
LL Nhật Bản Matsuda 0 4 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jones 6 6
Q Hoa Kỳ Ziegenfuss 6 6 Q Hoa Kỳ Ziegenfuss 1 2
Hoa Kỳ Pigeon 2 0 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jones 6 6
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jones 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Ba Lan Wieczorek 1 3
Úc Bowrey 6 6 Úc Bowrey 6 6 6
Bỉ Van Haver 0 0 Nhật Bản Sawamatsu 2 8 0
Nhật Bản Sawamatsu 6 6 Úc Bowrey 4 6 6
Cộng hòa Nam Phi Proctor 0 3 7 Pháp Dürr 6 1 0
Úc Gourlay 6 6 Úc Gourlay 9 4 7
LL Hoa Kỳ Knode 4 6 7 Pháp Dürr 7 6 9
7 Pháp Dürr 6 8 Úc Bowrey 6 6
Cộng hòa Nam Phi Tomlinson 2 5 2 Hoa Kỳ King 3 3
Ý Giorgi 6 7 Ý Giorgi 6 6
Hungary Polgár 7 4 LL Argentina Cavadini 3 4
LL Argentina Cavadini 9 6 Ý Giorgi w/o
Ý Nasuelli 2 6 2 Hoa Kỳ King
Cộng hòa Nam Phi Rossouw 6 8 Cộng hòa Nam Phi Rossouw 4 6 2
Tiệp Khắc Vopičková 3 6 5 2 Hoa Kỳ King 6 4 6
2 Hoa Kỳ King 6 3 7

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản thứ 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 396. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1969 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Wimbledon 1969 - Đơn nữ
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Sáu việc không nên làm sau khi ăn cơm
Sáu việc không nên làm sau khi ăn cơm
Tin rằng có rất nhiều người sau bữa ăn sẽ ăn thêm hoặc uống thêm thứ gì đó, hơn nữa việc này đã trở thành thói quen
Hướng dẫn sử dụng Bulldog – con ghẻ dòng rifle
Hướng dẫn sử dụng Bulldog – con ghẻ dòng rifle
Trước sự thống trị của Phantom và Vandal, người chơi dường như đã quên mất Valorant vẫn còn tồn tại một khẩu rifle khác: Bulldog