Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1995 - Đơn nữ

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1995 - Đơn nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1995
Vô địchĐức Steffi Graf
Á quânTây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
Tỷ số chung cuộc7–5, 4–6, 6–0
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1994 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 1996 →

Steffi Graf đánh bại Arantxa Sánchez Vicario trong trận chung kết 7–5, 4–6, 6–0 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1995. Sánchez Vicario mất vị trí số 1 vào tay Graf sau giải đấu, và không bao giờ lấy lại được. Đây cũng là lần cuối cùng cho đến năm 2013 mà hai tay vợt xếp hạt giống cao nhất thi đấu với nhau tại chung kết Giải quần vợt Pháp Mở rộng.

Trận đấu giữa Virginie BuissonNoëlle van Lottumtrận đấu nữ dài nhất với thời gian 4 giờ 7 phút. Sau đó kỉ lục này bị phá vỡ bởi Barbora Záhlavová-StrýcováRegina Kulikova tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2010.

Giải đấu cũng đáng chú ý với lần xuất hiện đầu tiên của tay vợt số 1 thế giới trong tương lai Amélie Mauresmo.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario (Chung kết)
  2. Đức Steffi Graf (Vô địch)
  3. Pháp Mary Pierce (Vòng bốn)
  4. Tây Ban Nha Conchita Martínez (Bán kết)
  5. Cộng hòa Séc Jana Novotná (Vòng ba)
  6. Bulgaria Magdalena Maleeva (Vòng hai)
  7. Hoa Kỳ Lindsay Davenport (Vòng bốn)
  8. Argentina Gabriela Sabatini (Tứ kết)
  9. Nhật Bản Kimiko Date (Bán kết)
  10. Belarus Natasha Zvereva (Vòng một)
  11. Đức Anke Huber (Vòng bốn)
  12. Croatia Iva Majoli (Tứ kết)
  13. Hoa Kỳ Mary Joe Fernandez (Vòng một)
  14. Hoa Kỳ Amy Frazier (Vòng ba)
  15. Cộng hòa Séc Helena Suková (Vòng một)
  16. Nhật Bản Naoko Sawamatsu (Vòng ba)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 6 6
  Hoa Kỳ Chanda Rubin 3 1
1 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 7 6
9 Nhật Bản Kimiko Date 5 3
12 Croatia Iva Majoli 5 1
9 Nhật Bản Kimiko Date 7 6
1 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 5 6 0
2 Đức Steffi Graf 7 4 6
  Tây Ban Nha Virginia Ruano Pascual 0 4
4 Tây Ban Nha Conchita Martínez 6 6
4 Tây Ban Nha Conchita Martínez 3 77 3
2 Đức Steffi Graf 6 65 6
8 Argentina Gabriela Sabatini 1 0
2 Đức Steffi Graf 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Hàn Quốc Park S-h 1 0 1 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Pháp S Pitkowski 6 6 Pháp S Pitkowski 3 0
Belarus T Ignatieva 3 4 1 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Đức S Meier 6 6 Áo B Reinstadler 3 1
Hoa Kỳ S Cacic 4 3 Đức S Meier 4 3
Áo B Reinstadler 6 6 Áo B Reinstadler 6 6
Hoa Kỳ Z Garrison-Jackson 4 3 1 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Áo B Paulus 4 2 Israel A Smashnova 4 0
Hoa Kỳ D Graham 6 6 Hoa Kỳ D Graham 3 4
Israel A Smashnova 6 6 Israel A Smashnova 6 6
Đức M Kochta 1 2 Israel A Smashnova 6 6
Slovakia K Habšudová 6 6 14 Hoa Kỳ A Frazier 1 2
Thụy Điển M Strandlund 2 2 Slovakia K Habšudová 2 4
Ukraina N Medvedeva 1 0 14 Hoa Kỳ A Frazier 6 6
14 Hoa Kỳ A Frazier 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Cộng hòa Séc H Suková 6 3 7
Nhật Bản A Sugiyama 4 6 9 Nhật Bản A Sugiyama 6 6
Hoa Kỳ S Stafford 4 3 Bỉ L Courtois 1 3
Bỉ L Courtois 6 6 Nhật Bản A Sugiyama 6 6
WC Pháp A-G Sidot 3 2 Hoa Kỳ J Watanabe 3 2
Hoa Kỳ J Watanabe 6 6 Hoa Kỳ J Watanabe 6 3 6
Pháp L Ghirardi 7 6 Pháp L Ghirardi 1 6 4
Argentina M Paz 5 1 Nhật Bản A Sugiyama 2 6 2
Hoa Kỳ C Rubin 78 6 Hoa Kỳ C Rubin 6 1 6
Nga E Makarova 66 3 Hoa Kỳ C Rubin 6 6
Đức M Babel 6 6 Đức M Babel 3 2
Hà Lan S Rottier 3 4 Hoa Kỳ C Rubin 710 4 8
Slovakia R Zrubáková 4 2 5 Cộng hòa Séc J Novotná 68 6 6
Áo P Schwarz 6 6 Áo P Schwarz 4 3
Áo S Dopfer 1 6 1 5 Cộng hòa Séc J Novotná 6 6
5 Cộng hòa Séc J Novotná 6 2 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Pháp M Pierce 6 6
Úc N Bradtke 1 3 3 Pháp M Pierce 7 6
Úc K Radford 1 6 2 Đức C Singer 5 0
Đức C Singer 6 1 6 3 Pháp M Pierce 6 6
Pháp A Dechaume-Balleret 2 3 Argentina F Labat 2 2
Bỉ D Van Roost 6 6 Bỉ D Van Roost 6 2 0
Argentina F Labat 6 6 Argentina F Labat 1 6 6
Đức W Probst 3 4 3 Pháp M Pierce 2 3
Bulgaria K Maleeva 4 6 2 12 Croatia I Majoli 6 6
Đài Bắc Trung Hoa Wang S-t 6 3 6 Đài Bắc Trung Hoa Wang S-t 6 6
Nga E Likhovtseva 710 6 Nga E Likhovtseva 1 2
Thụy Điển Å Carlsson 68 2 Đài Bắc Trung Hoa Wang S-t 5 2
Bulgaria E Pampoulova 0 5 12 Croatia I Majoli 7 6
Q Argentina MJ Gaidano 6 7 Q Argentina MJ Gaidano 1 0
Nhật Bản M Endo 3 3 12 Croatia I Majoli 6 6
12 Croatia I Majoli 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Nhật Bản K Date 6 6
Cộng hòa Séc L Richterová 2 2 9 Nhật Bản K Date 6 6
WC Pháp N van Lottum 77 5 2 WC Pháp V Buisson 2 1
WC Pháp V Buisson 63 7 6 9 Nhật Bản K Date 6 6
Hungary A Temesvári 4 5 Ba Lan K Nowak 1 3
Hoa Kỳ M McGrath 6 7 Hoa Kỳ M McGrath 2 6 3
Ba Lan K Nowak 6 6 Ba Lan K Nowak 6 1 6
Hoa Kỳ K Po 2 4 9 Nhật Bản K Date 6 6
Cộng hòa Nam Phi M de Swardt 6 6 7 Hoa Kỳ L Davenport 4 3
WC Pháp N Dechy 1 4 Cộng hòa Nam Phi M de Swardt 1 77 2
Thụy Sĩ M Hingis 2 6 7 Thụy Sĩ M Hingis 6 63 6
Áo J Wiesner 6 3 5 Thụy Sĩ M Hingis 6 2 2
Q Hoa Kỳ E deLone 5 6 6 7 Hoa Kỳ L Davenport 4 6 6
Pháp S Testud 7 3 8 Pháp S Testud 3 5
Hồng Kông Tang M 64 0 7 Hoa Kỳ L Davenport 6 7
7 Hoa Kỳ L Davenport 77 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Bulgaria M Maleeva 6 6
Hoa Kỳ N Arendt 3 4 6 Bulgaria M Maleeva 6 4 5
Pháp N Tauziat 6 6 Pháp N Tauziat 4 6 7
Nhật Bản Y Kamio 1 2 Pháp N Tauziat 2 64
Pháp I Demongeot 66 2 Tây Ban Nha V Ruano Pascual 6 77
Tây Ban Nha V Ruano Pascual 78 6 Tây Ban Nha V Ruano Pascual 7 6
Ý S Farina 4 3 Hoa Kỳ P Fendick 5 1
Hoa Kỳ P Fendick 6 6 Tây Ban Nha V Ruano Pascual 2 6 6
Q Phần Lan P Thorén 3 0 România R Dragomir 6 0 3
România R Dragomir 6 6 România R Dragomir 6 4 6
WC Pháp A Cocheteux 63 6 3 Hoa Kỳ L Harvey-Wild 1 6 1
Hoa Kỳ L Harvey-Wild 77 4 6 România R Dragomir 4 77 6
Slovenia T Križan 2 5 16 Nhật Bản N Sawamatsu 6 65 2
Bỉ N Feber 6 7 Bỉ N Feber 64 6 5
WC Pháp N Herreman 4 1 16 Nhật Bản N Sawamatsu 77 1 7
16 Nhật Bản N Sawamatsu 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Hoa Kỳ MJ Fernandez 4 3
Q Argentina P Suárez 6 6 Q Argentina P Suárez 2 3
Đức B Rittner 5 5 Ý A Serra Zanetti 6 6
Ý A Serra Zanetti 7 7 Ý A Serra Zanetti 6 6
LL Đức V Martinek 6 6 LL Đức V Martinek 4 3
México A Gavaldón 4 4 LL Đức V Martinek 6 6
Canada P Hy-Boulais 6 6 Canada P Hy-Boulais 1 0
Slovakia K Studeníková 3 0 Ý A Serra Zanetti 0 1
Tây Ban Nha N Ávila Bonastre 4 1 4 Tây Ban Nha C Martínez 6 6
Hoa Kỳ A Grossman 6 6 Hoa Kỳ A Grossman 4 6 2
Pháp A Fusai 6 4 3 Pháp J Halard 6 3 6
Pháp J Halard 2 6 6 Pháp J Halard 1 2
WC Pháp C Dhenin 62 64 4 Tây Ban Nha C Martínez 6 6
Hà Lan M Oremans 77 77 Hà Lan M Oremans 2 3
Đức S Hack 0 0 4 Tây Ban Nha C Martínez 6 6
4 Tây Ban Nha C Martínez 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Argentina G Sabatini 6 6
Cộng hòa Séc R Bobková 2 0 8 Argentina G Sabatini 7 6
Đức S Frankl 0 4 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 5 3
Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6 8 Argentina G Sabatini 6 6
Hoa Kỳ A Keller 0 1 România I Spîrlea 3 4
România I Spîrlea 6 6 România I Spîrlea 6 6
Hoa Kỳ M Werdel-Witmeyer 4 1 WC Pháp C Mothes-Jobkel 0 1
WC Pháp C Mothes-Jobkel 6 6 8 Argentina G Sabatini 6 6
Nhật Bản K Nagatsuka 77 6 Nhật Bản K Nagatsuka 3 0
Cộng hòa Nam Phi E Reinach 63 3 Nhật Bản K Nagatsuka 4 6 6
Q Bỉ E Callens 4 6 6 Q Bỉ E Callens 6 4 4
Indonesia Y Basuki 6 3 1 Nhật Bản K Nagatsuka 6 6
Cộng hòa Nam Phi J Kruger 6 6 Q România C Cristea 3 2
Đức K Kschwendt 3 4 Cộng hòa Nam Phi J Kruger 3 4
Q România C Cristea 1 7 6 Q România C Cristea 6 6
10 Belarus N Zvereva 6 5 3

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Đức A Huber 6 7
Q Áo B Schett 3 5 11 Đức A Huber 6 6
Latvia L Neiland 6 3 4 Hà Lan B Schultz 4 4
Hà Lan B Schultz 1 6 6 11 Đức A Huber 6 6
Ý A-M Cecchini 3 4 Bỉ S Appelmans 0 3
Bỉ S Appelmans 6 6 Bỉ S Appelmans 7 4 6
Hoa Kỳ T Whitlinger-Jones 6 6 Hoa Kỳ T Whitlinger-Jones 5 6 3
Úc R McQuillan 2 0 11 Đức A Huber 4 5
Q Pháp A Mauresmo 6 3 1 2 Đức S Graf 6 7
Ý N Baudone 1 6 6 Ý N Baudone 6 6
Argentina P Tarabini 2 3 Hà Lan K Boogert 4 4
Hà Lan K Boogert 6 6 Ý N Baudone 2 1
Hoa Kỳ L McNeil 6 2 0 2 Đức S Graf 6 6
Đức P Begerow 1 6 6 Đức P Begerow 4 3
Argentina I Gorrochategui 1 5 2 Đức S Graf 6 6
2 Đức S Graf 6 7

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Violet Evergarden - Full Anime + Light Novel + Ova
Violet Evergarden - Full Anime + Light Novel + Ova
Đây là câu chuyện kể về người con gái vô cảm trên hành trình tìm kiếm ý nghĩa của tình yêu
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Seira J. Loyard (Kor. 세이라 J 로이아드) là một Quý tộc và là một trong tám Tộc Trưởng của Lukedonia. Cô là một trong những quý tộc của gia đình Frankenstein và là học sinh của trường trung học Ye Ran. Cô ấy cũng là thành viên của RK-5, người cuối cùng tham gia.
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Các thành viên trong đội hình, trừ Chevreuse, khi chịu ảnh hưởng từ thiên phú 1 của cô bé sẽ +6 năng lượng khi kích hoạt phản ứng Quá Tải.
Bạn có đồng cảm với nhân vật Thanos trong Avengers: Endgame không?
Bạn có đồng cảm với nhân vật Thanos trong Avengers: Endgame không?
[Zhihu] Bạn có đồng cảm với nhân vật Thanos trong Avengers: Endgame (2019) không?