Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1929 - Đơn nữ

Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1929 - Đơn nữ
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1929
Vô địchHoa Kỳ Helen Wills
Á quânPháp Simonne Mathieu
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4
Chi tiết
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1928 · Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp · 1930 →

Helen Wills đánh bại Simonne Mathieu 6–3, 6–4 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1929.[1]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Helen Wills là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Hoa Kỳ Helen Wills (Vô địch)
  2. Cộng hòa Nam Phi Bobbie Heine Miller (Tứ kết)
  3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phoebe Holcroft Watson (Tứ kết)
  4. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eileen Bennett (Bán kết)
  5. Hà Lan Kornelia Bouman (Vòng một)
  6. Pháp Simonne Mathieu (Chung kết)
  7. Đức Cilly Aussem (Bán kết)
  8. Đức Irmgard Rost (Vòng ba)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Helen Wills 6 6
Pháp Sylvie Henrotin 4 1
1 Hoa Kỳ Helen Wills 6 7
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eileen Bennett 2 5
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eileen Bennett 7 6
Cộng hòa Nam Phi Alida Neave 5 1
1 Hoa Kỳ Helen Wills 6 6
6 Pháp Simonne Mathieu 3 4
6 Pháp Simonne Mathieu 4 6 6
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phoebe Watson 6 3 1
6 Pháp Simonne Mathieu 8 2 6
7 Đức Cilly Aussem 6 6 2
7 Đức Cilly Aussem 5 6 6
2 Cộng hòa Nam Phi Bobbie Heine Miller 7 3 4

Các vòng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Hoa Kỳ Wills
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hardie
1 Hoa Kỳ Wills 6 6
Cộng hòa Nam Phi Tapscott 1 3
Cộng hòa Nam Phi Tapscott 6 6
Pháp Vaussard 4 5 Bỉ Sigart 2 2
Bỉ Sigart 6 7 1 Hoa Kỳ Wills 6 6
8 Đức Rost 6 6 Pháp Henrotin 4 1
Pháp Rosambert 4 3 8 Đức Rost 1 13 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Goldsack 8 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Goldsack 6 12 2
Pháp Anet 6 4 8 Đức Rost 6 4 1
Pháp Henrotin 7 3 6 Pháp Henrotin 3 6 6
Cộng hòa Nam Phi De Smidt 5 6 3 Pháp Henrotin 4 6 6
Pháp Le Conte 1 1 Đức Krahwinkel 6 4 3
Đức Krahwinkel 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bennett 6 6
Pháp Amaury 2 3 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bennett 6 6
Pháp Barbier 6 7 Pháp Barbier 3 2
Thụy Sĩ Schäublin 3 5 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bennett 6 3 7
Đức Von Reznicek Pháp Bordes 4 6 5
Hanckett Hanckett 0 2
Pháp Bordes 7 6 Pháp Bordes 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tapscott 5 2 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bennett 7 6
5 Hà Lan Bouman Cộng hòa Nam Phi Neave 5 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ridley Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ridley 6 6
Lowenthal 6 5 6 Lowenthal 4 1
Pháp Neufeld 3 7 0 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ridley 6 2 2
Cộng hòa Nam Phi Neave 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi Neave 2 6 6
Pháp Charpenel 8 2 2 Cộng hòa Nam Phi Neave 7 10
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thomas 1 4 Pháp Kleinadel 5 8
Pháp Kleinadel 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Hoa Kỳ Bundy 7 6
Pháp Peyre 5 1 Hoa Kỳ Bundy 5 1
Pháp Bernard 0 0 Đức Friedleben 7 6
Đức Friedleben 6 6 Đức Friedleben 10 1 5
Ý Valerio 6 6 6 Pháp Mathieu 8 6 7
Pháp Culbert 2 2 Ý Valerio 4 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johnstone 2 2 6 Pháp Mathieu 6 6
6 Pháp Mathieu 6 6 6 Pháp Mathieu 4 6 6
Đức Peitz 6 6 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Watson 6 3 1
Pháp Wyns-Speranza 3 1 Đức Peitz 6 3 7
Pháp Guillier 2 0 Cộng hòa Nam Phi Cole 4 6 5
Cộng hòa Nam Phi Cole 6 6 Đức Peitz 3 1
Hoa Kỳ Morrill 6 6 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Watson 6 6
Pháp Danet 2 0 Hoa Kỳ Morrill 0 3
Pháp Charnelet 2 1 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Watson 6 6
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Watson 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Bỉ Sigart 0 2
Pháp Adamoff 6 6 Pháp Adamoff 6 6
Pháp Lebesnerais 2 2 Hà Lan Couquerque 2 1
Hà Lan Couquerque 6 6 Pháp Adamoff 3 3
Pháp Metaxa 2 1 7 Đức Aussem 6 6
Thụy Sĩ Payot 6 6 Thụy Sĩ Payot 2 4
Pháp Gallay 1 1 7 Đức Aussem 6 6
7 Đức Aussem 6 6 7 Đức Aussem 5 6 6
Pháp Berthet 5 6 2 Cộng hòa Nam Phi Heine Miller 7 3 4
Pháp Macready 7 4 r Pháp Berthet 6 10
Hoa Kỳ Cross 3 8
Pháp Berthet 4 4
2 Cộng hòa Nam Phi Heine Miller 6 6
Pháp Fourcade 3 5
2 Cộng hòa Nam Phi Heine Miller 6 7

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản thứ 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 393. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Guide Potions trong Postknight
Guide Potions trong Postknight
Potions là loại thuốc tăng sức mạnh có thể tái sử dụng để hồi một lượng điểm máu cụ thể và cấp thêm một buff, tùy thuộc vào loại thuốc được tiêu thụ
Raiders of the Jade Empire 2018 Vietsub
Raiders of the Jade Empire 2018 Vietsub
Raiders of Jade Empire China, như chúng ta biết ngày nay, sẽ không tồn tại nếu không có nhà Hán
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Tên của 11 Quan Chấp hành Fatui được lấy cảm hứng từ Commedia Dell’arte, hay còn được biết đến với tên gọi Hài kịch Ý, là một loại hình nghệ thuật sân khấu rất được ưa chuộng ở châu
Giới thiệu anime: Hyouka
Giới thiệu anime: Hyouka
Hyouka (氷菓 - Băng Quả) hay còn có tên là "Kotenbu" (古典部 - Cổ Điển Hội) là 1 series light novel được sáng tác bởi nhà văn Honobu Yonezawa và phát hành bởi nhà xuất bản Kadokawa Shoten