Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1987 - Đơn nữ

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1987 - Đơn nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1987
Vô địchTây Đức Steffi Graf
Á quânHoa Kỳ Martina Navratilova
Tỷ số chung cuộc6–4, 4–6, 8–6
Chi tiết
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1986 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 1988 →

Tay vợt số 2 thế giới và hạt giống số 2 Steffi Graf đánh bại Martina Navratilova trong trận chung kết, 6–4, 4–6, 8–6, để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1987. Hạt giống số 3 Chris Evert là đương kim vô địch, tuy nhiên cô thất bại ở bán kết trước tay vợt số 1 thế giới Martina Navratilova.[1]

Giải đấu cũng chứng kiến màn ra mắt Grand Slam của tay vợt số 1 thế giới và vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng trong tương lai Arantxa Sánchez Vicario.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hoa Kỳ Martina Navratilova (Chung kết)
  2. Tây Đức Steffi Graf (Vô địch)
  3. Hoa Kỳ Chris Evert (Bán kết)
  4. Tiệp Khắc Hana Mandlíková (Vòng hai)
  5. Tiệp Khắc Helena Suková (Vòng bốn)
  6. Bulgaria Manuela Maleeva-Fragnière (Tứ kết)
  7. Argentina Gabriela Sabatini (Bán kết)
  8. Tây Đức Claudia Kohde-Kilsch (Tứ kết)
  9. Hoa Kỳ Lori McNeil (Vòng một)
  10. Hoa Kỳ Kathy Rinaldi (Vòng ba)
  11. Thụy Điển Catarina Lindqvist (Vòng hai)
  12. Bulgaria Katerina Maleeva (Vòng bốn)
  13. Hoa Kỳ Mary Joe Fernández (Vòng hai)
  14. Ý Raffaella Reggi (Tứ kết)
  15. Tây Đức Sylvia Hanika (Vòng bốn)
  16. Hoa Kỳ Melissa Gurney (Vòng một)

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Martina Navratilova 6 6
8 Tây Đức Claudia Kohde-Kilsch 1 2
1 Hoa Kỳ Martina Navratilova 6 6
3 Hoa Kỳ Chris Evert 2 2
3 Hoa Kỳ Chris Evert 6 6
14 Ý Raffaella Reggi 2 2
1 Hoa Kỳ Martina Navratilova 4 6 6
2 Tây Đức Steffi Graf 6 4 8
7 Argentina Gabriela Sabatini 6 6
  Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 4 0
7 Argentina Gabriela Sabatini 4 6 5
2 Tây Đức Steffi Graf 6 4 7
6 Bulgaria Manuela Maleeva-Fragnière 4 1
2 Tây Đức Steffi Graf 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ M Navratilova 6 79
Pháp C Tanvier 3 67 1 Hoa Kỳ M Navratilova 6 2 6
Argentina A Villagrán 6 6 Argentina A Villagrán 0 6 2
Hoa Kỳ J Mundel 0 4 1 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
WC Pháp A Dechaume 3 6 3 Áo P Huber 1 1
WC Pháp L Vanhille 6 1 6 WC Pháp L Vanhille 3 1
Áo P Huber 7 7 Áo P Huber 6 6
Hoa Kỳ G Kim 5 5 1 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
Hà Lan M Bollegraf 6 6 15 Tây Đức S Hanika 0 2
Hà Lan N Jagerman 3 3 Hà Lan M Bollegraf 4 6 3
Ý L Garrone 6 6 Ý L Garrone 6 2 6
Hoa Kỳ A-M Fernandez 1 2 Ý L Garrone 4 3
Thụy Sĩ L Drescher 6 0 1 15 Tây Đức S Hanika 6 6
Argentina M Perez-Roldan 0 6 6 Argentina M Perez-Roldan 2 4
Brasil N Dias 2 1 15 Tây Đức S Hanika 6 6
15 Tây Đức S Hanika 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Hoa Kỳ K Rinaldi 6 6
Hoa Kỳ V Nelson-Dunbar 2 1 10 Hoa Kỳ K Rinaldi 3 6 7
Pháp J Halard 5 77 6 Pháp J Halard 6 1 5
Q Tiệp Khắc H Fukárková 7 65 2 10 Hoa Kỳ K Rinaldi 1 3
Tây Đức I Cueto 6 6 Pháp N Tauziat 6 6
Brasil P Medrado 3 2 Tây Đức I Cueto 2 6 3
Pháp N Tauziat 7 3 6 Pháp N Tauziat 6 0 6
Úc J Byrne 5 6 3 Pháp N Tauziat 1 6 0
Canada C Bassett 6 6 8 Tây Đức C Kohde-Kilsch 6 3 6
Nhật Bản A Kijimuta 1 3 Canada C Bassett 6 63 6
Tiệp Khắc R Maršíková 4 6 6 Tiệp Khắc R Maršíková 2 77 3
Hoa Kỳ B Bowes 6 3 2 Canada C Bassett 5 3
Ba Lan I Kuczyńska 6 6 8 Tây Đức C Kohde-Kilsch 7 6
Hoa Kỳ M Van Nostrand 1 3 Ba Lan I Kuczyńska 2 2
Hồng Kông P Hy 2 3 8 Tây Đức C Kohde-Kilsch 6 6
8 Tây Đức C Kohde-Kilsch 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Hoa Kỳ C Evert 6 6
Tây Đức E Pfaff 1 3 3 Hoa Kỳ C Evert 6 7
Argentina P Tarabini 2 5 Pháp I Demongeot 3 5
Pháp I Demongeot 6 7 3 Hoa Kỳ C Evert 6 6
Bỉ A Devries 4 4 Thụy Sĩ E Krapl 2 0
Thụy Sĩ E Krapl 6 6 Thụy Sĩ E Krapl 7 5 6
România V Ruzici 6 6 România V Ruzici 5 7 4
Tiệp Khắc K Böhmová 3 2 3 Hoa Kỳ C Evert 6 6
WC Pháp S Niox-Château 2 6 6 12 Bulgaria K Maleeva 3 1
WC Pháp E Derly 6 4 2 WC Pháp S Niox-Château 4 3
Hoa Kỳ K Gompert 64 6 8 Hoa Kỳ K Gompert 6 6
Cộng hòa Nam Phi E Reinach 77 3 6 Hoa Kỳ K Gompert 66 1
WC Pháp M-C Calleja 0 0 12 Bulgaria K Maleeva 78 6
Argentina B Fulco 6 6 Argentina B Fulco 3 6 4
Q Hoa Kỳ P Barg 2 1 12 Bulgaria K Maleeva 6 2 6
12 Bulgaria K Maleeva 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14 Ý R Reggi 6 6
LL Tây Đức C Singer 4 1 14 Ý R Reggi 6 6
Peru L Gildemeister 2 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Gomer 3 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Gomer 6 6 14 Ý R Reggi 7 6
Tây Đức W Probst 3 0 Úc A Minter 5 2
Úc A Minter 6 6 Úc A Minter 77 6
Nhật Bản E Okagawa 2 1 Hoa Kỳ S Sloane 63 4
Hoa Kỳ S Sloane 6 6 14 Ý R Reggi 6 4 6
WC Pháp C Suire 3 7 6 5 Tiệp Khắc H Suková 3 6 2
WC Pháp P Etchemendy 6 5 1 WC Pháp C Suire 77 3 0
Liên Xô N Zvereva 6 6 Liên Xô N Zvereva 63 6 6
Hà Lan M Mesker 2 3 Liên Xô N Zvereva 1 3
Hoa Kỳ G Magers 6 6 5 Tiệp Khắc H Suková 6 6
Hoa Kỳ D Spence 2 3 Hoa Kỳ G Magers 3 1
Cộng hòa Nam Phi D Van Rensburg 1 1 5 Tiệp Khắc H Suková 6 6
5 Tiệp Khắc H Suková 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Argentina G Sabatini 6 6
LL Hà Lan M van der Torre 0 2 7 Argentina G Sabatini 6 6
LL Thụy Điển K Karlsson 6 5 0 Q Ý L Ferrando 2 4
Q Ý L Ferrando 2 7 6 7 Argentina G Sabatini 6 2 6
Hoa Kỳ C Benjamin 7 6 Hoa Kỳ C Benjamin 0 6 2
Hoa Kỳ T Mochizuki 5 3 Hoa Kỳ C Benjamin 6 6
Hoa Kỳ M Werdel 2 4 WC Pháp M Laval 0 2
WC Pháp M Laval 6 6 7 Argentina G Sabatini 6 6
Hoa Kỳ T Phelps 6 0 6 Q Cộng hòa Nam Phi K Schimper 4 1
Q Tiệp Khắc R Rajchrtová 3 6 4 Hoa Kỳ T Phelps 6 6
Áo J Wiesner 6 6 Áo J Wiesner 3 3
Úc E Smylie 2 2 Hoa Kỳ T Phelps 79 2 2
Thụy Điển M Lindström 63 2 Q Cộng hòa Nam Phi K Schimper 67 6 6
Q Cộng hòa Nam Phi K Schimper 77 6 Q Cộng hòa Nam Phi K Schimper 4 6 6
Hoa Kỳ L Bonder 6 6 Hoa Kỳ L Bonder 6 3 4
9 Hoa Kỳ L McNeil 3 3
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Hoa Kỳ M Gurney 4 2
Úc N Provis 6 6 Úc N Provis 4 4
Hoa Kỳ S Mascarin 2 4 Áo B Paulus 6 6
Áo B Paulus 6 6 Áo B Paulus 4 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Croft 6 3 1 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Tây Đức G Dinu 2 6 6 Tây Đức G Dinu 0 2
Hoa Kỳ E Burgin 5 3 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 7 6 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Úc E Minter 5 3 Thụy Điển C Karlsson 1 4
Thụy Điển C Karlsson 7 6 Thụy Điển C Karlsson 6 3 9
Tây Đức C Porwik 77 6 Tây Đức C Porwik 4 6 7
Ý F Bonsignori 64 4 Thụy Điển C Karlsson 6 4 7
Pháp N Herreman 6 6 Pháp N Herreman 3 6 5
Úc L Field 4 2 Pháp N Herreman 6 77
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Jaušovec 0 0 4 Tiệp Khắc H Mandlíková 4 65
4 Tiệp Khắc H Mandlíková 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Bulgaria M Maleeva-Fragnière 3 6 6
Ý A-M Cecchini 6 3 3 6 Bulgaria M Maleeva-Fragnière 6 6
Hoa Kỳ T Holladay 2 3 Úc D Balestrat 2 0
Úc D Balestrat 6 6 6 Bulgaria M Maleeva-Fragnière 5 6 6
Hoa Kỳ B Herr 2 4 Q Bỉ S Wasserman 7 3 1
Hoa Kỳ G Fernández 6 6 Hoa Kỳ G Fernández 3 2
Hà Lan H ter Riet 1 1 Q Bỉ S Wasserman 6 6
Q Bỉ S Wasserman 6 6 6 Bulgaria M Maleeva-Fragnière 78 6
Hoa Kỳ S Walsh-Pete 2 3 Hoa Kỳ S Rehe 66 1
Hy Lạp A Kanellopoulou 6 6 Hy Lạp A Kanellopoulou 6 0 6
Cộng hòa Nam Phi R Fairbank 2 3 Hoa Kỳ H Cioffi 1 6 3
Hoa Kỳ H Cioffi 6 6 Hy Lạp A Kanellopoulou 63 3
Hoa Kỳ S Rehe 6 6 Hoa Kỳ S Rehe 77 6
Hoa Kỳ A Henricksson 3 2 Hoa Kỳ S Rehe 77 1 6
Hoa Kỳ K Horvath 6 0 2 13 Hoa Kỳ M J Fernández 64 6 4
13 Hoa Kỳ M J Fernández 4 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Thụy Điển C Lindqvist 6 77
Argentina M Paz 0 65 11 Thụy Điển C Lindqvist 5 5
Tây Đức S Meier 6 0 2 Canada H Kelesi 7 7
Canada H Kelesi 2 6 6 Canada H Kelesi 6 6
Đan Mạch T Scheuer-Larsen 7 6 Hoa Kỳ M Torres 1 3
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư S Goleš 5 2 Đan Mạch T Scheuer-Larsen 6 4 3
Nhật Bản K Okamoto 61 0 Hoa Kỳ M Torres 4 6 6
Hoa Kỳ M Torres 77 6 Canada H Kelesi 63 2
Ý C Nozzoli 4 1 2 Tây Đức S Graf 77 6
Q Tiệp Khắc R Zrubáková 6 6 Q Tiệp Khắc R Zrubáková 3 6 4
Tiệp Khắc J Novotná 6 6 Tiệp Khắc J Novotná 6 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie 3 1 Tiệp Khắc J Novotná 0 1
Tiệp Khắc I Budařová 710 6 2 Tây Đức S Graf 6 6
LL Brasil G Miró 68 3 Tiệp Khắc I Budařová 1 1
Thụy Sĩ C Cserepy 1 1 2 Tây Đức S Graf 6 6
2 Tây Đức S Graf 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản thứ 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 397. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1987 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Wimbledon 1987 Giải quần vợt Wimbledon - Đơn nữ
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan