Giải quốc tế Quỹ Gairdner

Giải quốc tế Quỹ Gairdner (tiếng Anh: Gairdner Foundation International Award) là một trong 2 giải của Quỹ Gairdner được trao hàng năm cho từ 3 tới 6 người có những phát hiện lỗi lạc hoặc có những đóng góp quan trọng vào Y học. Giải này thường được coi như giải báo trước cho giải Nobel Sinh lý và Y khoa sẽ tới sau;[1] Cho tới năm 2007, đã có 69 người được trao giải này đã đoạt tiếp giải Nobel Sinh lý và Y khoa.[2]

Danh sách các người đoạt Giải quốc tế Quỹ Gairdner[3]

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Garfield, Eugene (12 tháng 3 năm 1990), “Who will win the Nobel Prize in Economics? Here's a forecast based on Citation Indicators.” (PDF), Current Comments (11): 3–7, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2019, truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2009
  2. ^ Fraumeni, Paul (20 tháng 10 năm 2006). “Gairdner Awards bring top medical minds to U of T”. News@UofT. University of Toronto. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2006.
  3. ^ “Awardees - The Gairdner Foundation”. The Gairdner Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2009.
  4. ^ 2013 Award declined
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng
Hẹn hò qua dating app - làm gì sau buổi first date
Hẹn hò qua dating app - làm gì sau buổi first date
Việc chúng ta cần làm ngay lập tức sau first date chính là xem xét lại phản ứng, tâm lý của đối phương để từ đó có sự chuẩn bị phù hợp, hoặc là từ bỏ
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?