2002 Beach Soccer World Championships - Brasil VIII Beach Soccer World Championships 2002 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Brasil |
Thời gian | 13–20 tháng 1 |
Số đội | 8 (từ 3 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 145 (9,06 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() (9 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2002 là giải đấu lần thứ 8 của Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới (BSWW), giải đấu bóng đá bãi biển quốc tế danh giá nhất dành cho các đội tuyển quốc gia nam cho đến năm 2005, khi giải này sau đó được thay thế bằng cúp bóng đá bãi biển thế giới, được biết đến nhiều hơn là phiên bản Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới của FIFA.[1] Được tổ chức bởi công ty thể thao Koch Tavares của Brasil (một trong những đối tác sáng lập của Liên đoàn bóng đá bãi biển thế giới).
Giải đấu tiếp tục thay đổi địa điểm, lần này được tổ chức lần đầu tiên tại hai địa điểm, ở Vitória, (Espírito Santo) và chủ yếu là Guarujá, (São Paulo), Brasil. Ngoài ra, số lượng đội tham dự đã giảm xuống còn 8 đội, giống như trong 3 mùa giải đầu tiên.
Brasil đã đánh bại nhà đương kim vô địch Bồ Đào Nha với tỷ số 6–5 trong trận chung kết để giành lại, cũng như giành chức vô địch lần thứ bảy sau 8 lần tham dự.[2]
Thể thức này đã trở lại với cách thức tổ chức giải đấu trong những năm đầu thành lập từ năm 1995 đến 1997. Sau 3 năm với tư cách là giải đấu gồm 12 đội, số lượng đội tham dự đã giảm xuống còn 8 đội như ban đầu, thi đấu trong hai bảng bốn đội theo thể thức vòng tròn. Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền vào bán kết, tiếp theo giải được tổ chức theo thể thức đấu loại trực tiếp cho đến khi tìm ra đội vô địch, cùng với một trận đấu bổ sung để xác định vị trí thứ ba.
Lịch trình đã được công bố vào tháng 12 năm 2001.[3] Mặc dù giải đấu được tổ chức ở hai địa điểm, trên thực tế chỉ có một trận đấu là trận mở màn giữa Brasil và Thái Lan được tổ chức tại Vitória trong khi 15 trận còn lại được tổ chức tại Guarujá.
Rede Globo phát sóng các trận đấu trên truyền hình ở Brasil.
Các đội tuyển châu Âu đã giành quyền tham dự với 3 vị trí cao nhất của Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu 2001 (EBSL). Các quốc gia vô địch, á quân và thứ ba trong Giải vô địch thế giới trước đó cũng đã giành được quyền tham dự tự động cho thành tích của họ một năm trước đó. Đương kim vô địch Bồ Đào Nha đã giành được vị trí của mình thông qua vị trí á quân tại EBSL, tuy nhiên Pháp - á quân của mùa giải vô địch thế giới trước đó, những đội không ở ba vị trí cao nhất của ESBL, và Argentina đứng thứ ba, đã giành được vị trí của họ theo cách này.[4]
Các đội khác tham dự bằng lời mời.
Châu Phi, Bắc Mỹ và châu Đại Dương không có đại diện.
Khu vực châu Á (1): Khu vực châu Âu (4):
|
Khu vực Nam Mỹ (2): Chủ nhà:
|
Tất cả các trận đấu diễn ra theo giờ địa phương ở Vitória và Guarujá, (BRST / UTC-2)
VT | Đội | ST | T | T+ | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 4 | +13 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 13 | –5 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 9 | +2 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 9 | 19 | –10 | 0 |
Thái Lan ![]() | 5–4 | ![]() |
---|---|---|
Khongkeaw ![]() ![]() Polsak ![]() ![]() Lungkaew ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Thái Lan ![]() | 3–3 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Lungkaew ![]() ![]() Phungphook ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Polsak ![]() |
1–0 | ![]() |
Brasil ![]() | 7–3 | ![]() |
---|---|---|
Benjamim ![]() ![]() Jorginho ![]() Júnior Negão ![]() ![]() Neném ![]() Juninho ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() |
VT | Đội | ST | T | T+ | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 20 | 11 | +9 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 18 | 10 | +8 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 14 | 16 | –2 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 12 | 27 | –15 | 0 |
Ý ![]() | 8–6 | ![]() |
---|---|---|
Albore ![]() ![]() Solda ![]() Aquilante ![]() ![]() ![]() Gentile ![]() Pecchia ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 6–3 | ![]() |
---|---|---|
Madjer ![]() ![]() Zé Miguel ![]() ![]() Alan ![]() Pedro Jorge ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 6–4 | ![]() |
---|---|---|
Madjer ![]() ![]() Hernâni ![]() Barraca ![]() Alan ![]() Marinho ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Uruguay ![]() | 11–2 | ![]() |
---|---|---|
Pico ![]() ![]() Nico ![]() ![]() ![]() Miguel ![]() Topo ![]() Chalo ![]() German ![]() ![]() Fabian ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() |
Bồ Đào Nha ![]() | 8–4 | ![]() |
---|---|---|
Alan ![]() ![]() ![]() Madjer ![]() ![]() Hernâni ![]() Barraca ![]() Nunes ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Ngày 18 tháng 1 được chọn là ngày nghỉ.
Bán kết | Chung kết | |||||
19 tháng 1 | ||||||
![]() | 8 | |||||
20 tháng 1 | ||||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 6 | |||||
19 tháng 1 | ||||||
![]() | 5 | |||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 3 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
20 tháng 1 | ||||||
![]() | 5 | |||||
![]() | 3 |
Bồ Đào Nha ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Alan ![]() Hernâni ![]() Madjer ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() |
Brasil ![]() | 8–4 | ![]() |
---|---|---|
Neném ![]() ![]() ![]() Buru ![]() Juninho ![]() ![]() Wellington ![]() Junior Negão ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Uruguay ![]() | 5–3 | ![]() |
---|---|---|
Miguel ![]() ![]() ![]() Nico ![]() Gato ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() |
Brasil ![]() | 6–5 | ![]() |
---|---|---|
Jorginho ![]() ![]() Junior Negão ![]() Juninho ![]() ![]() Neném ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2002 |
---|
![]() Brasil Lần thứ 7 |
Vua phá lưới | ||
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
9 bàn | ||
Cầu thủ xuất sắc nhất | ||
![]() | ||
Thủ môn xuất sắc nhất | ||
![]() |
|
|
|
VT | Bg | Đội | ST | T | T+ | B | BT | BB | HS | Đ | Chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() |
5 | 5 | 0 | 0 | 31 | 13 | +18 | 15 | Vô địch |
2 | B | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 28 | 19 | +9 | 12 | Á quân |
3 | B | ![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 27 | 21 | +6 | 9 | Hạng ba |
4 | A | ![]() |
5 | 1 | 1 | 3 | 13 | 21 | −8 | 5 | Hạng tư |
5 | A | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 9 | +2 | 3 | Bị loại ở Vòng bảng |
6 | B | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 14 | 16 | −2 | 3 | |
7 | B | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 9 | 19 | −10 | 0 | |
8 | A | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 12 | 27 | −15 | 0 |