Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 18 – 29 tháng 8 |
Số đội | 6 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Nhật Bản (lần thứ 4) |
Á quân | CHDCND Triều Tiên |
Hạng ba | Hàn Quốc |
Hạng tư | Trung Quốc |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 73 (4,56 bàn/trận) |
Số khán giả | 4.675 (292 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Ri Un-sim (8 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Kobayashi Rikako |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2015 diễn ra tại Trung Quốc từ 18 tới 29 tháng 8 năm 2015.[1] Ba đội đứng đầu giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2016.[2][3]
Giờ thi đấu là UTC+08:00.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 2 | +9 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Trung Quốc (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 4 | +9 | 6 | |
3 | Úc | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
4 | Uzbekistan | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | −17 | 0 |
Trung Quốc | 9–0 | Uzbekistan |
---|---|---|
Thi Thiên Luân 14' (ph.đ.) Tiêu Dụ Nghi 20', 41', 58' Diêm Cẩm Cẩm 31', 32', 51' Trương Trúc 66' Tojiddinova 79' (l.n.) |
Chi tiết |
Úc | 1–2 | Trung Quốc |
---|---|---|
Harrison 67' | Chi tiết | Tần Mạn Mạn 38' Lưu Ngạn 55' |
Trung Quốc | 2–3 | Nhật Bản |
---|---|---|
Thi Thiên Luân 71' (ph.đ.) Phan Giai Tuệ 84' |
Chi tiết | Kobayashi 22' Nishida 64' Kitagawa 75' |
Úc | 2–0 | Uzbekistan |
---|---|---|
Kirby 36' O'Brien 90+3' |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CHDCND Triều Tiên | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 0 | +15 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Hàn Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 16 | 1 | +15 | 6 | |
3 | Thái Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 9 | −2 | 3 | |
4 | Iran | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 29 | −28 | 0 |
Hàn Quốc | 13–0 | Iran |
---|---|---|
Hwang Hye-soo 11', 24' Choi Hee-jeong 15', 36' Namgung Ye-ji 37', 59' Son Hwa-yeon 52', 78' Wie Jae-eun 60', 72', 81' Park Yee-un 65' Song Ji-yoon 90' |
Chi tiết |
CHDCND Triều Tiên | 5–0 | Thái Lan |
---|---|---|
Jon So-yon 38' (ph.đ.) Ri Kyong-hyang 47' Ri Un-sim 63', 66', 88' |
Chi tiết |
Thái Lan | 0–3 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Jang Chang 52', 71' Namgung Ye-ji 75' (ph.đ.) |
Iran | 0–9 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Chi tiết | Ri Un-sim 27', 63' Jon So-yon 33' Wi Jong-sim 36' Kim Phyong-hwa 39' Ri Kyong-hyang 48' Ri Hui-jong 86' Kim So-hyang 88' Choe Un-hwa 90+4' |
Bán kết | Chung kết | |||||
26 tháng 8 – Nam Kinh | ||||||
Nhật Bản | 1 | |||||
29 tháng 8 – Nam Kinh | ||||||
Hàn Quốc | 0 | |||||
Nhật Bản (p) | 0 (4) | |||||
26 tháng 8 – Nam Kinh | ||||||
CHDCND Triều Tiên | 0 (2) | |||||
CHDCND Triều Tiên | 2 | |||||
Trung Quốc | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
29 tháng 8 – Nam Kinh | ||||||
Hàn Quốc | 4 | |||||
Trung Quốc | 0 |
Đội thắng giành vé dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2016.
CHDCND Triều Tiên | 2–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Ri Un-sim 29' Ri Kyong-hyang 61' |
Chi tiết |
Đội thắng giành vé dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2016.
Hàn Quốc | 4–0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Vương Oánh 50' (l.n.) Son Hwa-yeon 59', 67' Jang Chang 69' |
Chi tiết |
Nhật Bản | 0–0 (s.h.p.) | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Nishida Kobayashi Kitagawa Miura |
4–2 | Jon So-yon Ri Un-sim Jo Ryon-hwa Wi Jong-sim |