Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 25 tháng 5 – 6 tháng 6 năm 2004 |
Số đội | 15 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 29 |
Số bàn thắng | 185 (6,38 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2004 diễn ra tại Trung Quốc từ 25 tháng 5 tới 6 tháng 6 năm 2004. Hai đội đứng đầu giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2004.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 28 | 0 | +28 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 17 | 4 | +13 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 41 | −41 | 0 |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 0 | +17 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 4 | −1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 11 | −8 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 15 | 2 | +13 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 20 | −20 | 0 |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 36 | 0 | +36 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 5 | +6 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 19 | −15 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 29 | −27 | 0 |