Hiệp hội | Thái Lan | |||
---|---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | |||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Sawin Jaraspetcharanan | |||
Đội trưởng | Intaraprasit | |||
Mã FIFA | THA | |||
| ||||
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới | ||||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2004) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng | |||
Cúp bóng đá U-20 nữ châu Á | ||||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 2004) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng 4 (2004) | |||
Đội tuyển bóng đá U-20 nữ quốc gia Thái Lan Tham gia Giải vô địch bóng đá nữ U‑19 thế giới 2004.[1]
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2004 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 18 |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
2006 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2008 | |||||||
2010 | |||||||
2012 | |||||||
2014 | |||||||
2016 | |||||||
2018 | |||||||
2022 | |||||||
2024 | |||||||
Tổng cộng | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 18 |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
2002 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 12 |
2004 | Hạng 4 | 6 | 3 | 0 | 3 | 14 | 15 |
2006 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2007 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
2009 | Tứ kết | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 |
2011 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2013 | |||||||
2015 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 9 |
2017 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 13 | |
2019 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
2024 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | Hạng 4 | 21 | 6 | 1 | 17 | 31 | 73 |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 Đông Nam Á | Huấn luyện viên | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb | ||
2014 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 36 | 1 | Nuengrutai Srathongvian | |
2022 | Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 15 | 2 | Miyo Okamoto | |
2023 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 16 | 2 | Sawin Jaraspetcharanan | |
Tổng cộng | Vô địch | 15 | 12 | 1 | 2 | 67 | 5 |