Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 11 – 20 tháng 10 |
Số đội | 6 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 15 |
Số bàn thắng | 56 (3,73 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2013 diễn ra tại Trung Quốc từ 11 tới 20 tháng 10 năm 2013. Ba đội đứng đầu giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2014.
Giờ thi đấu là UTC+08:00.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 15 | 4 | +11 | 13 | World Cup 2014 |
2 | ![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 4 | +6 | 10 | |
3 | ![]() |
5 | 2 | 2 | 1 | 14 | 6 | +8 | 8 | |
4 | ![]() |
5 | 2 | 2 | 1 | 11 | 4 | +7 | 8 | |
5 | ![]() |
5 | 1 | 0 | 4 | 6 | 12 | −6 | 3 | |
6 | ![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 26 | −26 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Châu Bội Yến ![]() Tống Đoan ![]() |
Báo cáo | Jang Sel-gi ![]() Lee Geum-min ![]() |
Nhật Bản ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Shiraki ![]() Kurishima ![]() Tanaka ![]() Michigami ![]() Hamamoto ![]() Inoue ![]() |
Báo cáo |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 6–2 | ![]() |
---|---|---|
Kim Phyong-hwa ![]() Kim So-hyang ![]() Ri Un-sim ![]() |
Báo cáo | Logarzo ![]() Raso ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Jang Sel-gi ![]() Choi Yu-ri ![]() |
Báo cáo |
Nhật Bản ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Kim In-ji ![]() Choi Yu-ri ![]() |
Myanmar ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Choe Chung-bok ![]() Kim Mi-gyong ![]() |
Úc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Raso ![]() |
Báo cáo | Vương Sương ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Lee Geum-min ![]() Jang Sel-gi ![]() |
Báo cáo | Ri Un-sim ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Tống Đoan ![]() Lý Mộng Văn ![]() |
Báo cáo | Michigami ![]() Naomoto ![]() |
Úc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Yeoman-Dale ![]() |
Báo cáo | Jang Sel-gi ![]() Lee So-dam ![]() |
Myanmar ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Lý Mộng Văn ![]() Lã Duyệt Vân ![]() Vương Sương ![]() Tống Đoan ![]() Triệu Hâm Địch ![]() Lý Hướng ![]() |