Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Cộng hòa Macedonia |
Thời gian | 24 tháng 5 – 5 tháng 6 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Pháp (lần thứ 2) |
Á quân | Anh |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 15 |
Số bàn thắng | 57 (3,8 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Turid Knaak Lieke Martens (4 bàn) |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2010 diễn ra tại Cộng hòa Macedonia từ ngày 24 tháng 5 đến 5 tháng 6 năm 2010.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 3 | +8 | 9 |
Anh | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 |
Ý | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 9 | −4 | 1 |
Scotland | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 11 | −6 | 1 |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Lan | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 |
Pháp | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 |
Tây Ban Nha | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 3 | +3 | 3 |
Bắc Macedonia | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 19 | −18 | 0 |
Bắc Macedonia | 0 – 6 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Galan 38' del Rio 53' Ferez 81' Losada 85' Buceta 87' Beristain 90+2' |
Bắc Macedonia | 0 – 7 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | Martens 1', 66' Lewerissa 10', 45' Koopmans 23', 56' van de Wetering 79' |
Tây Ban Nha | 0 – 1 | Pháp |
---|---|---|
Chi tiết | Le Garrec 69' |
Pháp | 6 – 1 | Bắc Macedonia |
---|---|---|
Makanza 12', 40' Catala 14' Barbetta 15', 88' Le Garrec 72' |
Chi tiết | N. Andonova 66' |
Tây Ban Nha | 0 – 2 | Hà Lan |
---|---|---|
Chi tiết | van Dongen 37' Martens 39' |
Bán kết | Chung kết | ||||||||
Đức | 1(3) | ||||||||
Pháp | 1(5) | ||||||||
Pháp | 2 | ||||||||
Anh | 1 | ||||||||
Hà Lan | 0(4) | ||||||||
Anh | 0(5) |
Đức | 1 – 1 (s.h.p.) | Pháp |
---|---|---|
Malinowski 37' | Chi tiết | Barbance 28' |
Loạt sút luân lưu | ||
Bagehorn Kleiner Elsig Beckmann |
3 – 5 | Torrent Catala Le Garrec Rubio Crammer |
Hà Lan | 0 – 0 (s.h.p.) | Anh |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Jansen Worm Martens van Dongen van der Gragt |
4 – 5 | Nobbs Christiansen Holbrook Bonner Flaherty |
Vô địch U-19 nữ châu Âu 2010 |
---|
Pháp Lần thứ hai |