Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Israel |
Thời gian | 15 tháng 7 – 27 tháng 7 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 15 |
Số bàn thắng | 39 (2,6 bàn/trận) |
Số khán giả | 18.603 (1.240 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2015 diễn ra tại Israel từ ngày 15 tháng 7 đến 27 tháng 7 năm 2015.[1][2]
Bốn đội lọt vào bán kết sẽ đại diện cho châu Âu tại vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2016 tại Papua New Guinea.[3]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 | Lọt vào Vòng đấu loại trực tiếp Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2016 |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 1 | +3 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | −8 | 0 |
Israel ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Björn ![]() Blackstenius ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 6[a] | Lọt vào Vòng đấu loại trực tiếp Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2016 |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6[a] | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Đức ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Gálvez ![]() |
Chi tiết |
Bán kết | Chung kết | |||||
24 tháng 7 - Lod | ||||||
![]() | 1 (4) | |||||
27 tháng 7 - Netanya | ||||||
![]() | 1 (5) | |||||
![]() | 1 | |||||
24 tháng 7 - Netanya | ||||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 3 (2) | |||||
![]() | 3 (4) | |||||
Đức ![]() | 3–3 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Knaak ![]() Ehegötz ![]() Gier ![]() |
Chi tiết | Almqvist ![]() Blackstenius ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Knaak ![]() Gier ![]() Rauch ![]() Gaugigl ![]() |
2–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Pháp ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Léger ![]() |
Chi tiết | Sánchez ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Greboval ![]() Lahmari ![]() Karchaoui ![]() Romanelli ![]() Léger ![]() |
4–5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Hernández ![]() |
Chi tiết | Blackstenius ![]() Angeldal ![]() |
Vô địch U-19 nữ châu Âu 2015 |
---|
![]() Thụy Điển Lần thứ ba |