Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Hungary |
Thời gian | 20 tháng 7 – 31 tháng 7 |
Số đội | 8 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 60 (3,75 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2005 diễn ra tại Phần Lan từ ngày 20 tháng 7 đến 31 tháng 7 năm 2005. Giải cũng là vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2006 tại Nga. Do Nga lọt vào bán kết nên UEFA tổ chức một trận tranh hạng năm giữa hai đội đứng thứ ba của mỗi bảng để xác định suất còn lại của khu vực châu Âu tại Giải vô địch thế giới.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 3 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 10 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | 0 |
Phần Lan ![]() | 4 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Sainio ![]() Sällström ![]() ![]() ![]() |
Chi tiết | Abbé ![]() Thalmann ![]() Moser ![]() |
Đức ![]() | 5 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Okoyino da Mbabi ![]() Blässe ![]() ![]() Laudehr ![]() Niemeier ![]() |
Chi tiết | Bürki ![]() Bernauer ![]() |
Đức ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Banecki ![]() Okoyino da Mbabi ![]() I. Kerschowski ![]() |
Chi tiết | Sällström ![]() |
Thụy Sĩ ![]() | 4 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Bürki ![]() ![]() ![]() Moser ![]() |
Chi tiết | Jakab ![]() Stoiber ![]() |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | 0 |
Pháp ![]() | 4 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Peruzzetto ![]() Necib ![]() Thomis ![]() Castera ![]() |
Chi tiết |
Scotland ![]() | 1 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Hughes ![]() |
Chi tiết | Aluko ![]() ![]() Sanderson ![]() |
Pháp ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Thomson ![]() Castera ![]() Courteille ![]() |
Chi tiết | Liddell ![]() |
Nga ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Danilova ![]() ![]() |
Chi tiết | Aluko ![]() |
Nga ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Terekhova ![]() Morozova ![]() Danilova ![]() ![]() ![]() |
Chi tiết |
Bán kết | Chung kết | |||||||
![]() |
1 | |||||||
![]() |
3 | |||||||
![]() |
2(6) | |||||||
![]() |
2(5) | |||||||
![]() |
1 | |||||||
![]() |
0 | Tranh hạng năm | ||||||
![]() |
2 | |||||||
![]() |
1 |
Nga ![]() | 2 – 2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Terekhova ![]() Danilova ![]() |
Chi tiết | Thomis ![]() Courteille ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Morozova ![]() Titova ![]() Afanasova ![]() Petrova ![]() Danilova ![]() Todua ![]() Tsybutovich ![]() |
6 – 5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vô địch U-19 nữ châu Âu 2005 |
---|
![]() Nga Lần thứ nhất |