Tập tin:Z6124375070977 eab33b7a4a93fcf6b5980defba8dabba.jpg Biểu trưng của giải đấu | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Philippines |
Thành phố | Pasig |
Thời gian | 16–21 tháng 11 |
Số đội | 5 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 12 |
Số bàn thắng | 55 (4,58 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá trong nhà nữ ASEAN 2024 là lần tổ chức đầu tiên của Giải vô địch bóng đá trong nhà nữ ASEAN.[1] Giải đấu diễn ra tại Philippines từ ngày 16 đến 21 tháng 11 tại Pasig, Manila.[2] Việt Nam đã trở thành nhà vô địch đầu tiên trong lịch sử giải đấu.[3]
Cả năm đội tuyển tham gia sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm, đội đứng thứ nhất và thứ hai sẽ tham gia thi đấu trận chung kết, trong khi đó đội xếp thứ ba và thứ tư sẽ tham gia trận play-off tranh hạng ba.[4]
Lễ bốc thăm giải đấu diễn ra vào ngày 21 tháng 10 năm 2024. Chỉ có một bảng đấu duy nhất. Năm đội tuyển tham gia tranh tài, bao gồm cả đội chủ nhà đều được xếp vào nhóm hạt giống số 1. Đội chủ nhà, Philippines, nghiễm nhiên được xếp ở vị trí A1, trong khi các đội tuyển còn lại được xếp vào những vị trí ngẫu nhiên khác (A2–A6).[5] Bảng xếp hạng tính đến ngày 11 tháng 10 năm 2024.[2][6][7]
Nhóm 1 | Chủ nhà |
---|---|
![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() |
Pasig | |
---|---|
Nhà thi đấu Philsports | |
Sức chứa: 10.000 | |
![]() |
Tất cả thời gian theo giờ địa phương, PST (UTC+8)
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 13 | 1 | +12 | 12 | Chung kết |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 16 | 6 | +10 | 9 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 7 | +2 | 6 | Tranh hạng ba |
4 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 5 | 16 | −11 | 1 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 4 | 17 | −13 | 1 |
Philippines ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Myanmar ![]() | 2–5 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Việt Nam ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Myanmar ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Philippines ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Chung kết | ||
21 tháng 11 – Pasig | ||
![]() | 1 | |
![]() | 2 | |
Tranh hạng ba | ||
21 tháng 11 – Pasig | ||
![]() | 4 | |
![]() | 1 | |
Indonesia ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Thái Lan ![]() | 1–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Giải vô địch bóng đá trong nhà nữ ASEAN 2024 |
---|
![]() Việt Nam Lần thứ nhất |