Cơ quan tổ chức | AFF |
---|---|
Thành lập | 2024 |
Khu vực | Đông Nam Á |
Số đội | 5 |
Đội vô địch hiện tại | ![]() (lần thứ 1) |
Đội bóng thành công nhất | ![]() |
![]() |
Giải vô địch bóng đá trong nhà nữ ASEAN là giải đấu bóng đá trong nhà giữa các đội tuyển bóng đá trong nhà các quốc gia Đông Nam Á do Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á tổ chức. Giải đấu được tổ chức lần đầu tiên vào năm 2024.[1]
Trong nhiều thập niên, Đại hội Thể thao Đông Nam Á là giải đấu duy nhất để các đội tuyển bóng đá trong nhà nữ là thành viên của Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) tranh tài, trong khi các đội tuyển nam đã có Giải vô địch bóng đá trong nhà bên cạnh SEA Games.[2] Vào năm 2013, một giải bóng đá trong nhà dành cho nữ được tổ chức tại Myanmar trước thềm Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 27 với sự tham gia của bốn đội tuyển. Việt Nam đã giành chức vô địch trong giải đấu đó, nhưng lúc này giải chưa được coi là một giải vô địch bóng đá trong nhà nữ chính thức trong hệ thống của AFF.[3][4][5]
Năm 2024, AFF đã chính thức khai sinh giải đấu bóng đá trong nhà nữ ASEAN lần đầu tiên, được tổ chức tại Philippines với năm đội tuyển tham dự. Việt Nam là đội vô địch đầu tiên của giải đấu sau khi đánh bại Thái Lan 2–1 trong trận chung kết.[6]
Lần | Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | Số đội | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Á quân | Hạng ba | Tỷ số | Hạng tư | ||||
1 | 2024 | ![]() |
![]() Việt Nam |
2–1 (s.h.p) |
![]() Thái Lan |
![]() Indonesia |
4–1 | ![]() Myanmar |
5 |
Hạng | Đội | Lần | Thi đấu | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
1 | 5 | 4 | 0 | 1 | 18 | 7 | +11 | 12 |
2 | ![]() |
1 | 5 | 4 | 0 | 1 | 14 | 3 | +11 | 12 |
3 | ![]() |
1 | 5 | 3 | 0 | 2 | 13 | 8 | +5 | 9 |
4 | ![]() |
1 | 5 | 0 | 1 | 4 | 6 | 20 | -14 | 1 |
5 | ![]() |
1 | 4 | 0 | 1 | 3 | 4 | 17 | -13 | 1 |
Năm | Cầu thủ |
---|---|
2024 | ![]() |
Năm | Cầu thủ | Tổng số bàn thắng |
---|---|---|
2024 | ![]() |
5 |
Năm | Cầu thủ |
---|---|
2024 | ![]() |
Đối với mỗi giải đấu, quốc kỳ của nước chủ nhà và số đội trong mỗi vòng chung kết (trong ngoặc đơn) được hiển thị.
Đội | ![]() 2024 (5) |
Tổng |
---|---|---|
![]() |
3rd | 1 |
![]() |
4th | 1 |
![]() |
5th | 1 |
![]() |
2nd | 1 |
![]() |
1st | 1 |