Mùa giải hoặc giải đấu sắp tới:![]() | |
Môn thể thao | Bóng chuyền |
---|---|
Thành lập | 1975 |
Mùa đầu tiên | 1975 |
Số đội | 24 |
Liên đoàn châu lục | Châu Á và Châu Đại Dương (AVC) |
Đương kim vô địch | ![]() |
Nhiều danh hiệu nhất | ![]() |
Đối tác truyền thông | PPTV |
Trang chủ | Asian Volleyball Confederation |
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á là một giải thi đấu bóng chuyền nữ ở châu Á và Châu Đại dương giữa các đội tuyển nữ quốc gia là các thành viên của Liên đoàn bóng chuyền Châu Á (AVC). Ban đầu, khoảng cách giữa mỗi lần tổ chức là bốn năm, nhưng kể từ năm 1987, họ đã tổ chức giải mỗi hai năm. Hiện tại, đội đương kim vô địch là Thái Lan, vô địch năm 2023 trên sân nhà.
Sau 21 lần giải vô địch bóng chuyền châu Á diễn ra và đã có 3 đội tuyển quốc gia khác nhau bước lên ngôi vô địch. Trung Quốc đã vô địch giải đấu 13 lần. Các đội tuyển khác từng giành chiến thắng là Nhật Bản với 5 chức vô địch và Thái Lan với 3 danh hiệu.
Giải vô địch bóng chuyền châu Á là một trong số các vòng loại châu lục cho Giải vô địch bóng chuyền Thế giới. Tùy vào từng năm, Liên đoàn Bóng chuyền Thế giới sẽ công bố số suất tham dự từ các thứ hạng cao nhất của Giải vô địch bóng chuyền châu Á.
Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|
![]() |
13 (1979, 1987, 1989, 1991, 1993, 1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2011, 2015) | 3 (1983, 2007, 2009, 2023) | 1 (1975) | 3 (2013, 2017, 2019) |
![]() |
5 (1975, 1983, 2007, 2017, 2019) | 7 (1979, 1987, 1991, 1993, 2003, 2011, 2013) | 6 (1989, 1995, 1997, 1999, 2005, 2009, 2023) | 1 (2001) |
![]() |
3 (2009, 2013, 2023) | 2 (2017, 2019) | 3 (2001, 2007, 2015) | 3 (1999, 2003, 2011) |
![]() |
7 (1975, 1989, 1995, 1997, 1999, 2001, 2015) | 10 (1979, 1983, 1987, 1991, 1993, 2003, 2011, 2013, 2017, 2019) | 3 (2005, 2007, 2009) | |
![]() |
1 (2005) | |||
![]() |
6 (1983, 1989, 1993, 1995, 1997, 2015) | |||
![]() |
2 (1975, 1979) | |||
![]() |
1 (1987) | |||
![]() |
1 (1991) | |||
![]() |
1 (2023) |
Liên đoàn (Khu vực) | Vô địch | Số |
---|---|---|
EAZVA (Đông Á) | Trung Quốc (13), Nhật Bản (5) | 18 lần |
SEAZVA (Đông Nam Á) | Thái Lan (3) | 3 lần |
Số lần chủ nhà | Quốc gia | Năm |
---|---|---|
6 | ![]() |
1991, 1995, 2001, 2007, 2013, 2023 |
4 | ![]() |
1987, 1993, 2005, 2015 |
3 | ![]() |
1979, 1989, 1999 |
2 | ![]() |
1997, 2017 |
![]() |
2003, 2009 | |
1 | ![]() |
1975 |
![]() |
1983 | |
![]() |
2011 | |
![]() |
2019 |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 4 | 1 | 18 |
2 | ![]() | 5 | 7 | 7 | 19 |
3 | ![]() | 3 | 2 | 3 | 8 |
4 | ![]() | 0 | 7 | 10 | 17 |
5 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
Tổng số (5 đơn vị) | 21 | 21 | 21 | 63 |
Quốc gia | ![]() 1975 |
![]() 1979 |
![]() 1983 |
![]() 1987 |
![]() 1989 |
![]() 1991 |
![]() 1993 |
![]() 1995 |
![]() 1997 |
![]() 1999 |
![]() 2001 |
![]() 2003 |
![]() 2005 |
![]() 2007 |
![]() 2009 |
![]() 2011 |
![]() 2013 |
![]() 2015 |
![]() 2017 |
![]() 2019 |
![]() 2023 |
Số năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4th | 4th | 7th | 7th | 7th | 6th | 10th | 6th | 7th | 6th | 6th | 9th | 10th | 8th | 9th | 10th | 9th | 9th | 10th | 9th | 8th | 21 |
![]() |
3rd | 1st | 2nd | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 2nd | 2nd | 1st | 4th | 1st | 4th | 4th | 2nd | 21 |
![]() |
• | • | 4th | • | 4th | 5th | 4th | 4th | 4th | 5th | 5th | 5th | 5th | 6th | 6th | 5th | 7th | 4th | 6th | 6th | 9th | 18 |
![]() |
• | 6th | 8th | 10th | 8th | 11th | 12th | 9th | 9th | 8th | • | • | 12th | • | 10th | • | 13th | 13th | 11th | 11th | 11th | 16 |
![]() |
• | 7th | • | • | • | 14th | • | • | • | • | • | • | 11th | • | 11th | 11th | 11th | 10th | • | 10th | 7th | 9 |
![]() |
• | 5th | 6th | 6th | 9th | 9th | 8th | • | • | • | • | • | • | 9th | 13th | 13th | 10th | • | • | 8th | • | 11 |
![]() |
• | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12th | 8th | 8th | 8th | 8th | 9th | 7th | 10th | 8 |
![]() |
1st | 2nd | 1st | 2nd | 3rd | 2nd | 2nd | 3rd | 3rd | 3rd | 4th | 2nd | 3rd | 1st | 3rd | 2nd | 2nd | 6th | 1st | 1st | 3rd | 21 |
![]() |
• | • | • | • | • | • | 5th | • | • | 9th | • | 7th | 2nd | 5th | 5th | 9th | 5th | 7th | 7th | 5th | 5th | 12 |
![]() |
• | • | • | 11th | 10th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 2 |
![]() |
• | • | • | 9th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
![]() |
• | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14th | • | • | 1 |
![]() |
• | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14th | 11th | • | • | 12th | 3 |
![]() |
• | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16th | • | • | • | • | 1 |
![]() |
5th | • | 9th | 4th | • | 10th | 11th | 7th | • | • | 8th | 10th | • | 11th | • | • | • | • | 12th | 12th | • | 11 |
![]() |
• | • | • | • | 5th | 4th | 9th | • | • | • | • | • | 7th | • | • | 6th | • | • | • | • | • | 5 |
![]() |
• | • | 5th | • | • | 13th | 13th | 8th | 8th | • | • | 8th | 9th | • | • | • | 12th | 12th | 8th | • | 13th | 10 |
![]() |
• | • | • | 8th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
![]() |
2nd | 3rd | 3rd | 3rd | 2nd | 3rd | 3rd | 2nd | 2nd | 2nd | 2nd | 3rd | 4th | 4th | 4th | 3rd | 3rd | 2nd | 3rd | 3rd | 6th | 21 |
![]() |
• | • | • | • | • | 12th | 14th | • | • | • | 9th | • | • | 10th | 14th | 12th | 15th | 14th | 13th | 13th | • | 10 |
![]() |
• | • | • | 5th | 6th | 7th | 7th | 5th | 5th | 4th | 3rd | 4th | 6th | 3rd | 1st | 4th | 1st | 3rd | 2nd | 2nd | 1st | 18 |
![]() |
• | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14th | • | • | • | • | • | 1 |
![]() |
• | • | • | • | • | • | 6th | • | 6th | 7th | • | • | • | 13th | 12th | • | • | • | • | • | 14th | 6 |
![]() |
• | • | • | • | • | 8th | • | • | • | • | 7th | 6th | 8th | 7th | 7th | 7th | 6th | 5th | 5th | • | 4th | 11 |
Tổng cộng | 5 | 7 | 9 | 11 | 10 | 14 | 14 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 14 | 16 | 14 | 14 | 13 | 14 |
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đối chuyền xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Chủ công xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Phụ công xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Cầu thủ chuyền hai xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Libero xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Cầu thủ ghi điểm tốt nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Cầu thủ đập bóng tốt nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Cầu thủ giao bóng tốt nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Cầu thủ chắn bóng tốt nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Cầu thủ nhận bóng tốt nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|
Cầu thủ cứu bóng tốt nhất[sửa | sửa mã nguồn]
|