Gibbula adansonii |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
---|
Họ (familia) | Trochidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Trochinae |
---|
Chi (genus) | Gibbula |
---|
Loài (species) | G. adansonii |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Gibbula adansonii (Payraudeau, 1826) [1] |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Gibbula adansonii var. aegyptiaca Pallary 1912
- Gibbula adansonii var. dissimilis Monterosato 1888
- Gibbula adansonii var. flammulata Monterosato 1888
- Gibbula adansonii var. lucida Monterosato 1888
- Gibbula adansonii var. minorlevigata Monterosato 1888
- Gibbula adansonii var. striata Monterosato 1888
- Gibbula conemenosi Monterosato 1888
- Gibbula ivanicsi Brusina, 1865
- Gibbula sulliottii Monterosato 1888
- Gibbula virescens Nordsieck 1972
- Trochus adansonii Payraudeau, 1828 (original combination)
- Trochus adansonii var. major Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1884
- Trochus adriaticus Philippi
- Trochus agathensis Récluz, 1843
- Trochus angulatus (Eichwald) Brusina
- Trochus euxinicus Andr., Kryn., 1837
- Trochus helidoides Philippi
- Trochus ivanicsiana Brusina, 1866
- Trochus olivaceus Anton
- Trochus pumilio Philippi
- Trochus turbinoides Deshayes
- Trochus varians Deshayes
- Trochus variegatus Risso, 1826
|
Gibbula adansonii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]
Tư liệu liên quan tới Gibbula adansonii tại Wikimedia Commons