Gibbula varia

Gibbula varia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Trochidae
Phân họ (subfamilia)Trochinae
Chi (genus)Gibbula
Loài (species)G. varia
Danh pháp hai phần
Gibbula varia
(Linnaeus, 1758)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Gibbula depressa Risso, 1826
  • Gibbula mocquerisi Pallary, 1906
  • Gibbula variegata Risso, 1826
  • Gibbula varia var. mandarina Monterosato 1888
  • Gibbula varia var. marginata Monterosato 1888
  • Gibbula varia var. tumidosa Monterosato 1888
  • Trochus elatus Brusina, 1865
  • Trochus gibbosulus Brusina, 1865
  • Trochus laevigatus Gmelin, 1791
  • Trochus roissyi Payraudeau, 1826
  • Trochus varius Linnaeus, 1758 (original description)
  • Trochus varius var. marmorata Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus 1884

Gibbula varia là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Photo of trochophore (doi:10.1186/1471-213X-10-74 figure 2A).

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Europen waters.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Linnaeus C. (1758). Systema Naturae. Editio decima. 1. Regnum Animale Holmiae, Laurentii Salvii. iv + 824 p.
  2. ^ a b c Gibbula varia (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Gibbula varia tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Mei Mei -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Mei Mei - Jujutsu Kaisen
Mei Mei (冥 め い 冥 め い Mei Mei?) Là một nhân vật phụ trong bộ Jujutsu Kaisen
Zhongli sẽ là vị thần đầu tiên ngã xuống?
Zhongli sẽ là vị thần đầu tiên ngã xuống?
Một giả thuyết thú vị sau bản cập nhật 1.5
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.