Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh (clade) | Dinosauria |
Chi (genus) | Gideonmantellia Ruíz-Omeñaca Canudo Cuenca-Bescós Cruzado-Caballero Gasca & Moreno-Azanza, 2012 |
Gideonmantellia là một chi khủng long, được Ruíz-Omeñaca Canudo Cuenca-Bescós Cruzado-Caballero Gasca & Moreno-Azanza mô tả khoa học năm 2012.[1]