Glyphostoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clathurellidae |
Chi (genus) | Glyphostoma |
Loài điển hình | |
Glyphostoma dentiferum Gabb, W.M., 1872 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Glyphostoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối.[1]
Các loài thuộc chi Glyphostoma bao gồm: