Gobiodon oculolineatus

Gobiodon oculolineatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Gobiiformes
Họ (familia)Gobiidae
Chi (genus)Gobiodon
Loài (species)G. oculolineatus
Danh pháp hai phần
Gobiodon oculolineatus
Wu, 1979

Gobiodon oculolineatus là một loài cá biển thuộc chi Gobiodon trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1979.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ định danh oculolineatus được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Latinh: ocula (“đôi mắt”) và lineatus (“có sọc”), hàm ý đề cập đến hai sọc dọc màu xanh lam nằm ngay dưới mắt của loài cá này.[2]

Phân bố và môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Mẫu gốc của G. oculolineatus ban đầu được thu thập từ quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam, sau đó được ghi nhận thêm tại quần đảo Ogasawaraquần đảo Ryukyu (Nhật Bản).[3] G. oculolineatus sống cộng sinh với san hô nhánh.[4]

Chiều dài lớn nhất được ghi nhận ở G. oculolineatus là 3,5 cm.[4]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

G. oculolineatusloài chị em gần nhất với Gobiodon irregularis[5] (Duchene và cộng sự gọi G. irregularisG. sp.1 trước khi được mô tả[6]).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Larson, H. (2020). Gobiodon acicularis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T68332134A68333754. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-2.RLTS.T68332134A68333754.en. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2024.
  2. ^ Christopher Scharpf biên tập (2024). “Order Gobiiformes: Family Gobiidae (d-h)”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  3. ^ Parenti, Paolo (2021). “A checklist of the gobioid fishes of the world (Percomorpha: Gobiiformes)”. Iranian Journal of Ichthyology. 8: 1–480. doi:10.22034/iji.v8i0.556. ISSN 2383-0964.
  4. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Gobiodon oculolineatus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2024.
  5. ^ Herler, Juergen; Bogorodsky, Sergey V.; Suzuki, Toshiyuki (2013). “Four new species of coral gobies (Teleostei: Gobiidae: Gobiodon), with comments on their relationships within the genus”. Zootaxa. 3709 (4): 301–329. doi:10.11646/zootaxa.3709.4.1. ISSN 1175-5326. PMC 3914756. PMID 24511221.
  6. ^ Duchene, David; Klanten, Selma O.; Munday, Philip L.; Herler, Jürgen; van Herwerden, Lynne (2013). “Phylogenetic evidence for recent diversification of obligate coral-dwelling gobies compared with their host corals”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 69 (1): 123–132. doi:10.1016/j.ympev.2013.04.033. ISSN 1095-9513. PMC 4047829. PMID 23680856.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vị trí của Albedo trong dàn sub-DPS hiện tại
Vị trí của Albedo trong dàn sub-DPS hiện tại
Albedo là một sub-DPS hệ Nham, tức sẽ không gặp nhiều tình huống khắc chế
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Đó là những lời khẳng định đanh thép, chắc chắn và đầy quyền lực của người phụ nữ đang gánh trên vai ngôi trường đại học hàng đầu thế giới
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Đây là câu chuyện kể về cậu thiếu niên tên Fushi trên hành trình đi tìm ý nghĩa của cuộc sống
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.