Gopherus polyphemus

Gopherus polyphemus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Testudinidae
Chi (genus)Gopherus
Loài (species)G. polyphemus
Danh pháp hai phần
Gopherus polyphemus
(Daudin, 1801)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Testudo polyphaemus Bartram, 1791 (nomen nudum)
  • Testudo polyphemus Daudin, 1801
  • Emys polyphemus Schweigger, 1812
  • Testudo depressa Cuvier, 1829
  • Gopherus polyphemus Rafinesque, 1832
  • Testudo gopher Gray, 1844
  • Xerobates gopher Gray, 1873
  • Xerobates polyphemus True, 1881
  • Gopherus praecedens Hay, 1916
  • Gopherus polyphemus polyphemus Mertens & Wermuth, 1955

Gopherus polyphemus là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1802.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Uwe, Fritz and Havaš, Peter (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 281–282. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Gopherus polyphemus”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
Chúng ta biết đến cơ chế chính trong combat của HSR là [Phá Khiên]... Và cơ chế này thì vận hành theo nguyên tắc
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Trong khung cảnh lầm than và cái ch.ết vì sự nghèo đói , một đế chế mang tên “Mặt Nạ Đồng” xuất hiện, tự dưng là những đứa con của Hoa Thần
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng