Grus

Grus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Gruiformes
Họ (familia)Gruidae
Chi (genus)Grus
Brisson, 1760

Grus là một chi chim trong họ Gruidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có 10 loài:[2][3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Zoonomen. “Birds of the World -- current valid scientific avian names” (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 tháng 11 năm 2009. Đã bỏ qua tham số không rõ |urlarchive= (trợ giúp)
  3. ^ Cornell Lab of Ornithology. “Clement's Checklist 6.3” (bằng tiếng Anh). Truy cập 12 tháng 11 năm 2009. Đã bỏ qua tham số không rõ |urlarchive= (trợ giúp)
  4. ^ Kenneth E. Campbell, Jr. (1995). A review of the cranes (Aves: Gruidae) of Rancho La Brea, with the description of a new species (PDF). 452. tr. 1–13. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2019. Đã bỏ qua tham số không rõ |publication= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |editorial= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |formato= (gợi ý |format=) (trợ giúp)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt chương 221: Cho và nhận - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 221: Cho và nhận - Jujutsu Kaisen
Bài viết sẽ tiết lộ nội dung truyện tuy nhiên thì các bạn chắc cũng biết luôn rồi: Gojo Satoru quay trở lại
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Đầu chương, Kusakabe không hiểu cơ chế đằng sau việc hồi phục thuật thức bằng Phản chuyển thuật thức
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Bạn càng tập trung vào cảm giác của mình khi nghe một bài hát thì mối liên hệ cảm xúc giữa bạn với âm nhạc càng mạnh mẽ.
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng