Gymnocephalus schraetser

Gymnocephalus schraetser
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Percidae
Chi (genus)Gymnocephalus
Loài (species)G. schraetser
Danh pháp hai phần
Gymnocephalus schraetser
(Linnaeus, 1758)[2]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Perca schraetser Linnaeus, 1758
  • Acerina schraetser (Linnaeus, 1758)
  • Schraitser ratisbonensium J. C. Schaeffer, 1761
  • Perca danubiensis Gronow, 1854

Gymnocephalus schraetser là một loài thuộc họ Percidae. Loài này có ở Áo, Bulgaria, Croatia, Cộng hòa Séc, Đức, Hungary, Moldova, România, Serbia, Montenegro, Slovakia, Slovenia, và Ukraina.

  • Freyhof, J.; Kottelat, M. (2008). Gymnocephalus schraetser. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T9565A13001707. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T9565A13001707.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Freyhof, J.; Kottelat, M. (2008). Gymnocephalus schraetser. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T9565A13001707. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T9565A13001707.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=650184. Đã bỏ qua tham số không rõ |språk= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |titel= (gợi ý |title=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |utgivare= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |hämtdatum= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan