Aplodontia rufa | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Aplodontiidae |
Chi (genus) | Aplodontia (Richardson, 1829)[2] |
Loài (species) | A. rufa |
Danh pháp hai phần | |
Aplodontia rufa (Rafinesque, 1817)[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
xem trong bài |
Aplodontia rufa là một loài động vật có vú trong họ Aplodontiidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Rafinesque mô tả năm 1817.[3] Đây là loài duy nhất còn sinh tồn trong họ Aplodontiidae.
Hiện tại có 6 phân loài của Aplodontia rufa được công nhận: