Aplodontiidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Oligocene - Nay | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Phân bộ (subordo) | Sciuromorpha |
Họ (familia) | Aplodontiidae (Brandt, 1855)[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Aplodontiidae là một họ động vật có vú trong bộ Gặm nhấm. Họ này được Brandt miêu tả năm 1855.[1] Họ này hiện chí có 1 chi và 1 loài duy nhất còn sinh tồn là 'Aplodontia rufa.
Aplodontiidae chỉ có 1 chi và 1 loài còn sinh tồn, các hóa thạch được phát hiện có tuổi từ Oligocene đến Miocene ở châu Á, Oligocene ở châu Âu và từ Oligocene đến nay ở Bắc Mỹ.