Hệ thống chữ nổi tiếng Việt

Braille tiếng Việt
Thể loại
Bảng chữ cái
Cơ sở in
Chữ Quốc ngữ
Các ngôn ngữTiếng Việt
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
Braille

Hệ thống chữ nổi tiếng Việt hay chữ Braille tiếng Việt là hệ chữ Braille được dùng trong tiếng Việt dành cho người khiếm thị, dựa trên chữ Braille tiếng Pháp. Một số chữ không có trong tiếng Việt đã được Việt hóa sang các chữ Việt. Chữ ươ lần lượt được tạo bởi üœ. Các chữ É,à,è,ù,á không được sử dụng mặc dù Tiếng Việt có những chữ này. Nó được sử dụng cho các dấu thanh.

Bảng chữ cái[1]

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng chữ cái chữ nổi tiếng Việt
⠁ (braille pattern dots-1)

a

⠃ (braille pattern dots-12)

b

⠉ (braille pattern dots-14)

c

⠙ (braille pattern dots-145)

d

⠑ (braille pattern dots-15)

e

⠋ (braille pattern dots-124)

f

⠛ (braille pattern dots-1245)

g

⠓ (braille pattern dots-125)

h

⠊ (braille pattern dots-24)

i

⠚ (braille pattern dots-245)

j

 
⠅ (braille pattern dots-13)

k

⠇ (braille pattern dots-123)

l

⠍ (braille pattern dots-134)

m

⠝ (braille pattern dots-1345)

n

⠕ (braille pattern dots-135)

o

⠏ (braille pattern dots-1234)

p

⠟ (braille pattern dots-12345)

q

⠗ (braille pattern dots-1235)

r

⠎ (braille pattern dots-234)

s

⠞ (braille pattern dots-2345)

t

⠨ (braille pattern dots-46)

viết hoa chữ liền kề

⠥ (braille pattern dots-136)

u

⠧ (braille pattern dots-1236)

v

⠭ (braille pattern dots-1346)

x

⠽ (braille pattern dots-13456)

y

⠵ (braille pattern dots-1356)

z

⠮ (braille pattern dots-2346)

đ

⠼ (braille pattern dots-3456)

số

⠡ (braille pattern dots-16)

â

⠣ (braille pattern dots-126)

ê

⠹ (braille pattern dots-1456)

ô

⠳ (braille pattern dots-1256)

ư

⠪ (braille pattern dots-246)

ơ

⠺ (braille pattern dots-2456)

w

⠜ (braille pattern dots-345)

ă

⠢ (braille pattern dots-26)

◌̉ hỏi

⠔ (braille pattern dots-35)

◌́ sắc

⠰ (braille pattern dots-56)

◌̀ huyền

⠤ (braille pattern dots-36)

◌̃ ngã

⠠ (braille pattern dots-6)

◌̣ nặng

⠁ (braille pattern dots-1)

1

⠃ (braille pattern dots-12)

2

⠉ (braille pattern dots-14)

3

⠙ (braille pattern dots-145)

4

⠑ (braille pattern dots-15)

5

⠋ (braille pattern dots-124)

6

⠛ (braille pattern dots-1245)

7

⠓ (braille pattern dots-125)

8

⠊ (braille pattern dots-24)

9

⠚ (braille pattern dots-245)

0

⠀ (braille pattern blank)

dấu cách

Các ô nền đậm nằm trong bảng chữ cái chữ nổi tiếng Việt mở rộng.

Quy tắc viết chữ:

  • Mỗi chữ cái được viết trong một ô Braille;
  • Các chữ cái trong một tiếng được viết liên nhau;
  • Sau mỗi tiếng để cách một ô Braille.
  • Những chữ có thanh điệu, thì các dấu thanh được viết ngay trước nguyên âm.

Ví dụ:

Màn hình chữ nổi.
⠨ (braille pattern dots-46)⠍ (braille pattern dots-134)⠰ (braille pattern dots-56)⠁ (braille pattern dots-1)⠝ (braille pattern dots-1345) ⠓ (braille pattern dots-125)⠰ (braille pattern dots-56)⠊ (braille pattern dots-24)⠝ (braille pattern dots-1345)⠓ (braille pattern dots-125) ⠉ (braille pattern dots-14)⠓ (braille pattern dots-125)⠤ (braille pattern dots-36)⠳ (braille pattern dots-1256) ⠝ (braille pattern dots-1345)⠢ (braille pattern dots-26)⠹ (braille pattern dots-1456)⠊ (braille pattern dots-24)⠲ (braille pattern dots-256)
(hoa)–m–◌̀–a–n h–◌̀–i–n–h c–h–◌̃–ư n–◌̉–ô–i–(hết)

Dấu câu

[sửa | sửa mã nguồn]
⠂ (braille pattern dots-2)

,

⠆ (braille pattern dots-23)

;

⠒ (braille pattern dots-25)

:

⠲ (braille pattern dots-256)

.

⠢ (braille pattern dots-26)

?

⠖ (braille pattern dots-235)

!

⠤ (braille pattern dots-36)

-

⠯ (braille pattern dots-12346)

&

⠦ (braille pattern dots-236)

mở

⠴ (braille pattern dots-356)

đóng

⠈ (braille pattern dots-4)⠣ (braille pattern dots-126)

(

⠈ (braille pattern dots-4)⠜ (braille pattern dots-345)

)

⠨ (braille pattern dots-46)⠣ (braille pattern dots-126)

[

⠨ (braille pattern dots-46)⠜ (braille pattern dots-345)

]

⠸ (braille pattern dots-456)⠣ (braille pattern dots-126)

{

⠸ (braille pattern dots-456)⠜ (braille pattern dots-345)

}

⠄ (braille pattern dots-3)⠄ (braille pattern dots-3)⠄ (braille pattern dots-3)

⠌ (braille pattern dots-34)

/

⠈ (braille pattern dots-4)⠡ (braille pattern dots-16)

\

Định dạng

[sửa | sửa mã nguồn]
⠨ (braille pattern dots-46)

Viết hoa chữ cái  

⠸ (braille pattern dots-456)

Viết hoa tiếng  

⠨ (braille pattern dots-46)⠨ (braille pattern dots-46)

Viết hoa từ, câu  

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Thông tư số 15/2019/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Ban hành Quy định chuẩn quốc gia về chữ nổi Braille cho người khuyết tật”.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Geto Suguru - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Geto Suguru - Jujutsu Kaisen
Geto Suguru (夏げ油とう傑すぐる Getō Suguru?, Hạ Du Kiệt) là một phản diện trong bộ truyện Chú thuật hồi chiến và tiền truyện Chú thuật hồi chiến - Trường chuyên chú thuật Tokyo
Bạn có thực sự thích hợp để trở thành người viết nội dung?
Bạn có thực sự thích hợp để trở thành người viết nội dung?
Đã từng bao giờ bạn cảm thấy mình đang chậm phát triển trong nghề content dù đã làm nó đến vài ba năm?
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Sae Chabashira (茶ちゃ柱ばしら 佐さ枝え, Chabashira Sae) là giáo viên môn lịch sử Nhật Bản và cũng chính là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-D.
Du lịch Thái Lan – Hòa mình vào lễ hội té nước Songkran
Du lịch Thái Lan – Hòa mình vào lễ hội té nước Songkran
Người dân và khách đi tour Thái Lan đang tưng bừng trong lễ mừng năm mới và lễ hội té nước, với các lễ hội đầy màu sắc và niềm vui