Braille tiếng Việt | |
---|---|
Thể loại | Bảng chữ cái
|
Cơ sở in | Chữ Quốc ngữ |
Các ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | Braille
|
Hệ thống chữ nổi tiếng Việt hay chữ Braille tiếng Việt là hệ chữ Braille được dùng trong tiếng Việt dành cho người khiếm thị, dựa trên chữ Braille tiếng Pháp. Một số chữ không có trong tiếng Việt đã được Việt hóa sang các chữ Việt. Chữ ư và ơ lần lượt được tạo bởi ü và œ. Các chữ É,à,è,ù,á không được sử dụng mặc dù Tiếng Việt có những chữ này. Nó được sử dụng cho các dấu thanh.
a |
b |
c |
d |
e |
f |
g |
h |
i |
j |
||
k |
l |
m |
n |
o |
p |
q |
r |
s |
t |
viết hoa chữ liền kề | |
u |
v |
x |
y |
z |
đ |
số | |||||
â |
ê |
ô |
ư |
ơ |
w |
ă | |||||
◌̉ hỏi |
◌́ sắc |
◌̀ huyền | |||||||||
◌̃ ngã |
◌̣ nặng | ||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
0 |
dấu cách |
Các ô nền đậm nằm trong bảng chữ cái chữ nổi tiếng Việt mở rộng.
Quy tắc viết chữ:
Ví dụ:
Màn | hình | chữ | nổi. |
(hoa)–m–◌̀–a–n | h–◌̀–i–n–h | c–h–◌̃–ư | n–◌̉–ô–i–(hết) |
, |
; |
: |
. |
? |
! |
- |
& |
“ mở |
” đóng |
( |
) |
[ |
] |
{ | |||||
} |
… |
/ |
\ |
Viết hoa chữ cái |
Viết hoa tiếng |
Viết hoa từ, câu |