Halodule pinifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Cymodoceaceae |
Chi (genus) | Halodule |
Loài (species) | H. pinifolia |
Danh pháp hai phần | |
Halodule pinifolia (Miki) Hartog, 1964 |
Halodule pinifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cymodoceaceae. Loài này được (Miki) Hartog mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.[1]