Hardella thurjii


Hardella thurjii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Emydidae
Chi (genus)Hardella
Loài (species)H. thurjii
Danh pháp hai phần
Hardella thurjii
(Gray, 1831)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Hardella thurjii thurjii
    • Emys thuryi Gray, 1831 (nomen oblitum)
    • Emys thurjii Gray, 1831
    • Emys thuji Gray, 1831 (ex errore)
    • Emys flavonigra Lesson, 1831
    • Emys thugi Gray, 1832 (ex errore)
    • Clemmys (Clemmys) thurgii Fitzinger, 1835 (ex errore)
    • Emys thurgii Gray, 1844
    • Clemmys thurgi Strauch, 1862 (ex errore)
    • Batagur thurgii Theobald, 1868
    • Kachuga oldhami Gray, 1869
    • Hardella thurgi Gray, 1870
    • Emys thurgi Günther, 1871
    • Batagur (Hardella) thurgi Anderson, 1879
    • Batagur cautleyi Lydekker, 1885
    • Batagur falconeri Lydekker, 1885
    • Hardella thurgii Siebenrock, 1906
    • Hardella thurjii Siebenrock, 1909
    • Hardella thurjii thurjii Wermuth & Mertens, 1977
    • Hardella thurji Pritchard, 1979 (ex errore)
    • Hardella thurji thurji Obst, 1985
    Hardella thurjii indi
    • Hardella indi Gray, 1870
    • Hardella thurjii indi Wermuth & Mertens, 1977
    • Hardella thurji indi Obst, 1984

Hardella thurjii là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 223–224. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ Hardella thurjii”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Hardella thurjii tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ chúng ta thường hay mắc phải một sai lầm, đó là dành toàn bộ Thời Gian và Sức Khoẻ của mình để xông pha, tìm mọi cách, mọi cơ hội chỉ để kiếm thật nhiều tiền
Honkai: Star Rail - Hướng dẫn build Luocha
Honkai: Star Rail - Hướng dẫn build Luocha
Luocha loại bỏ một hiệu ứng buff của kẻ địch và gây cho tất cả kẻ địch Sát Thương Số Ảo tương đương 80% Tấn Công của Luocha
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Trong Black Myth: Wukong thì Sa Tăng và Tam Tạng không xuất hiện trong game nhưng cũng hiện diện ở những đoạn animation