Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuya Hashiuchi | ||
Ngày sinh | 13 tháng 7, 1987 | ||
Nơi sinh | Rittō, Shiga, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Matsumoto Yamaga FC | ||
Số áo | 31 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2005 | Tokai Univ. Daigo High School | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2009 | Sanfrecce Hiroshima | 4 | (0) |
2009 | Gainare Tottori | 10 | (4) |
2010– | Tokushima Vortis | 95 | (7) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | U-18 Nhật Bản[1] | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Yuya Hashiuchi (橋内 優也 Hashiuchi Yūya , sinh ngày 13 tháng 7 năm 1987 ở Rittō, Shiga) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Matsumoto Yamaga FC tại J2 League, ở vị trí trung vệ.[2]
Ossan ra mắt cho Sanfrecce Hiroshima ngày 3 tháng 5 năm 2006, tại sân vận động Komaba trước Omiya Ardija.[3] Anh thay cho Hisato Satō sau 75 phút trong chiến thắng 1–0 cho Hiroshima.[4]
Ngày 1 tháng 2 năm 2010, Ossan gia nhập đội bóng tại J. League Division 2 Tokushima Vortis theo dạng cho mượn đến tháng 1 năm 2011. Ngày 17 tháng 12 năm 2010, Ossan ký một bản hợp đồng vĩnh viễn Tokushima đến hết mùa giải sau khi hợp đồng của anh bị Hiroshima hủy bỏ.[1]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[5][6]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Sanfrecce Hiroshima | 2006 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 |
2007 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2008 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | ||
2009 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | |
Gainare Tottori | 2009 | 10 | 4 | – | – | 10 | 4 | ||
Tokushima Vortis | 2010 | 6 | 0 | 0 | 0 | – | 6 | 0 | |
2011 | 11 | 0 | 1 | 0 | – | 12 | 0 | ||
2012 | 25 | 3 | 0 | 0 | – | 25 | 3 | ||
2013 | 13 | 1 | 0 | 0 | – | 13 | 1 | ||
2014 | 23 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 24 | 2 | |
2015 | 17 | 1 | 0 | 0 | – | 17 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 119 | 11 | 1 | 0 | 4 | 1 | 124 | 12 |