Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Imai Tomoki | ||
Ngày sinh | 29 tháng 11, 1990 | ||
Nơi sinh | Ichikawa, Chiba, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Western United | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2012 | Đại học Chuo FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | Omiya Ardija | 58 | (2) |
2015–2018 | Kashiwa Reysol | 5 | (0) |
2018–2019 | Matsumoto Yamaga | 25 | (0) |
2020– | Western United | 92 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 1 năm 2024 |
Imai Tomoki (今井 智基 Imai Tomoki , sinh ngày 29 tháng 11 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Western United ở A-League.
Sinh ra ở Chiba, Imai có màn ra mắt cho Omiya Ardija của J1 League vào 20 tháng 3 năm 2013 trước Júbilo Iwata ở J.League Cup khi vào sân ở phút thứ 56 thay cho Daisuke Watabe và Omiya nhận thất bại 2–0.[1]
Vào ngày 11 tháng 2 năm 2020, Imai chuyển đến Úc và ký hợp đồng với câu lạc bộ A-League Western United FC.[2] Bản hợp đồng được ký của anh có thời hạn 5 năm.[3]
Cập nhật đến ngày 29 tháng 4 năm 2023.[4] [5]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | League Cup | Continental | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Omiya Ardija | 2013 | J1 League | 23 | 1 | 2 | 1 | 5 | 0 | - | 30 | 2 | |
2014 | 30 | 1 | 3 | 0 | 6 | 0 | - | 39 | 1 | |||
2015 | J2 League | 5 | 0 | - | - | - | 5 | 0 | ||||
Tổng | 58 | 2 | 5 | 1 | 11 | 0 | 0 | 0 | 74 | 2 | ||
Kashiwa Reysol | 2015 | J1 League | 3 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 |
2016 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | 2 | 0 | |||
2017 | 1 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | - | 7 | 0 | |||
2018 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | ||
Tổng | 5 | 0 | 4 | 0 | 8 | 0 | 3 | 0 | 20 | 0 | ||
Matsumoto Yamaga | 2018 | J2 League | 7 | 0 | - | - | - | 7 | 0 | |||
2019 | J1 League | 18 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | - | 21 | 0 | ||
Tổng | 25 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 28 | 0 | ||
Western United | 2019–20 | A-League | 12 | 0 | - | - | - | 12 | 0 | |||
2020–21 | 26 | 1 | - | - | - | 26 | 1 | |||||
2021–22 | A-League Men | 27 | 0 | 0 | 0 | - | - | 27 | 0 | |||
2022–23 | 19 | 0 | 2 | 0 | - | - | 21 | 0 | ||||
Tổng | 84 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 86 | 0 | ||
Tổng trong sự nghiệp | 172 | 3 | 12 | 0 | 21 | 0 | 3 | 0 | 208 | 3 |