Hecatera bicolorata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Hecatera |
Loài (species) | H. bicolorata |
Danh pháp hai phần | |
Hecatera bicolorata Hufnagel, 1766 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hecatera bicolorata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này phân bố ở khắp châu Âu và cũng được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Israel, Liban, Syria, Kirghizia, Tajikistan, miền tây Xibia và Trung Quốc.
Sải cánh là 28–35 mm, cánh trước màu trắng với một dải rộng màu nâu tối. Cánh sau màu xám với rìa hơi đen. Chúng bay ban đêm từ tháng 6 đến tháng 8. Ấu trùng màu nâu hoặc xanh lá cây với các đốm tối hơn ở phía sau, chúng ăn hoa của các loài hoa vàng Asteraceae.
Tư liệu liên quan tới Hecatera bicolorata tại Wikimedia Commons