Heiligenberg

Heiligenberg
Ấn chương chính thức của Heiligenberg
Huy hiệu
Vị trí của Heiligenberg thuộc Huyện Bodenseekreis
Heiligenberg trên bản đồ Đức
Heiligenberg
Heiligenberg
Heiligenberg trên bản đồ Baden-Württemberg
Heiligenberg
Heiligenberg
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhTübingen
HuyệnBodenseekreis
Diện tích
 • Tổng cộng40,77 km2 (1,574 mi2)
Độ cao726 m (2,382 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng3.139
 • Mật độ0,77/km2 (2,0/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính88633
Mã vùng07554
Biển số xeFN
Trang webwww.heiligenberg.de

Heiligenberg là một thị xã thuộc huyện Bodenseekreis, bang Baden-Württemberg, Đức. Nơi này cách Salem khoảng 7 km về phía bắc.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ Aktuelle Wahlergebnisse, Staatsanzeiger, truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Vòng tròn Schwaben

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Một số sự thật thú vị về Thụ Yêu Tinh Treyni
Là thực thể đứng đầu rừng Jura (được đại hiền nhân xác nhận) rất được tôn trọng, ko ai dám mang ra đùa (trừ Gobuta), là thần bảo hộ, quản lý và phán xét của khu rừng
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua "SOUL" như thế nào
Dù nỗ lực đến một lúc nào đó có lẽ khi chúng ta nhận ra cuộc sống là gì thì niềm tiếc nuối bao giờ cũng nhiều hơn sự hài lòng.
14 đỉnh núi linh thiêng nhất thế giới (phần 2)
14 đỉnh núi linh thiêng nhất thế giới (phần 2)
Là những vị khách tham quan, bạn có thể thể hiện sự kính trọng của mình đối với vùng đất bằng cách đi bộ chậm rãi và nói chuyện nhẹ nhàng
Vì sao họ bán được hàng còn bạn thì không?
Vì sao họ bán được hàng còn bạn thì không?
Bán hàng có lẽ không còn là một nghề quá xa lạ đối với mỗi người chúng ta.