Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Heliothodes
Heliothodes
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Animalia
Ngành
(
phylum
)
Arthropoda
Lớp
(
class
)
Insecta
Bộ
(
ordo
)
Lepidoptera
Họ
(
familia
)
Noctuidae
Chi
(
genus
)
Heliothodes
Hampson, 1910
Heliothodes
là một chi
bướm đêm
thuộc họ
Noctuidae
.
Các loài
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Heliothodes diminutivus
(Grote, 1873)
Heliothodes joaquin
McDunnough, 1946
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Natural History Museum Lepidoptera genus database
Heliothodes at funet
Bài viết về phân họ
Heliothinae
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
40%
253.000 ₫
420.000 ₫
Đồ Chơi Lắp Ráp Lâu Đài Hogwarts Trong Harry Potter
GIẢM
39%
7.300.000 ₫
12.000.000 ₫
Figure Yuta Okkotsu - Chú thuật hồi chiến
GIẢM
20%
64.000 ₫
80.000 ₫
Phía Tây Không Có Gì Lạ – Erich Maria Remarque
GIẢM
17%
100.000 ₫
120.000 ₫
Duy trì ngọn lửa sáng tạo - Cứ Làm Đi! (Austin Kleon)
GIẢM
3%
143.000 ₫
148.000 ₫
[Review Sách] Đọc vị tâm trí
GIẢM
20%
118.400 ₫
148.000 ₫
[Review sách] Đến lượt bạn làm thần rồi đấy
Bài viết liên quan
[Review sách] Bay trên tổ cúc cu - Ken Kesey
Wire, briar, limber-lock Three geese in a flock One flew east, one flew west And one flew over the cuckoo's nest.
Làm thế nào để có lợi thế khi ra trường
Chúng ta có thể có "điểm cộng" khi thi đại học nhưng tới khi ra trường những thứ ưu tiên như vậy lại không tự nhiên mà có.
Những điều khiến Sukuna trở nên quyến rũ và thành kẻ đứng đầu
Dáng vẻ bốn tay của anh ấy cộng thêm hai cái miệng điều đó với người giống như dị tật bẩm sinh nhưng với một chú thuật sư như Sukuna lại là điều khiến anh ấy trở thành chú thuật sư mạnh nhất
Chu Kỳ Bitcoin Halving: Sự Kiện Định Hình Tương Lai Crypto
Phát triển, suy thoái, và sau đó là sự phục hồi - chuỗi vòng lặp tự nhiên mà có vẻ như không một nền kinh tế nào có thể thoát ra được