Hellula phidilealis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Pyraloidea |
Họ (familia) | Crambidae |
Phân họ (subfamilia) | Glaphyriinae |
Chi (genus) | Hellula |
Loài (species) | H. phidilealis |
Danh pháp hai phần | |
Hellula phidilealis (Walker, 1859)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hellula phidilealis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Mỹ nhiệt đới và cận nhiệt đới. Từ miền nam United States (Florida to Arizona), phía bắc ở phía đông đến North Carolina, phía nam qua tây nam México tới miền bắc Nam Mỹ, bao gồm nhiều đảo ở Vùng Caribe.
Sải cánh dài khoảng 15 mm.