Helogale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Herpestidae |
Chi (genus) | Helogale Gray, 1862[1] |
Loài điển hình | |
Herpestes parvulus Sundevall, 1847 by subsequent designation by Thomas (1882) (Melville and Smith, 1987). | |
Các loài | |
Helogale là một chi động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Chi này được Gray miêu tả năm 1861.[1] Loài điển hình của chi này là Herpestes parvulus Sundevall, 1847 by subsequent designation by Thomas (1882) (Melville and Smith, 1987).
Chi này gồm các loài: