Henckelia oblongifolia

Henckelia oblongifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Henckelia
Loài (species)H. oblongifolia
Danh pháp hai phần
Henckelia oblongifolia
(Roxb.) D.J.Middleton & Mich.Möller, 2011
Danh pháp đồng nghĩa

Incarvillea oblongifolia Roxb., 1832
Chirita acuminata Wall. ex R. Br., 1839 nom. nud.
Chirita acuminata Steud., 1840 nom. nud.
Babactes oblongifolia (Roxb.) DC. ex Meisn., 1840
Babactes oblongifolia (Roxb.) DC., 1845 Roettlera oblongifolia (Roxb.) Kuntze, 1891
Chirita oblongifolia (Roxb.) J.Sinclair, 1957

Chirita oblongifolia (Roxb.) B.L. Burtt, 1958 nom. superfl.

Henckelia oblongifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có trong khu vực Ấn Độ (Assam), miền bắc Myanmar, Trung Quốc (Vân Nam).

Lịch sử phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Nó được William Roxburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1832 với danh pháp Incarvillea oblongifolia.[1][2]

Năm 1840, Augustin Pyramus de Candolle định danh nó thành Babactes oblongifolia với nội dung như sau "2. Babactes. DC. prodr. Mss. – Sp. 1: B. oblongifolia, DC. (Incarvillea oblongif., Roxb. fl. Ind. 3. p. 113.)"[3]. Năm 1957, James Sinclair chuyển nó sang chi Chirita với danh pháp Chirita oblongifolia.[4]

Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mô tả Incarvillea oblongifolia trong Fl. Ind. (Roxburgh) 3: 113. 1832.
  2. ^ The Plant List (2013). Incarvillea oblongifolia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.
  3. ^ Babactes oblongifolia trong Pl. Vasc. Gen. [Meisner] 2(Commentarius), fasc. 9): 211. 1840
  4. ^ The Plant List (2013). Chirita oblongifolia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.
  5. ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Jeanne Alter (アヴェンジャー, Avenjā?) là một Servant trường phái Avenger được triệu hồi bởi Fujimaru Ritsuka trong Grand Order của Fate/Grand Order
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
Quy luật "1-In-60 Rule" có nguồn gốc từ ngành hàng không.
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Tam vị tương thể cấu thành nên một sinh vật trong Tensura
Cơ thể của một sinh vật sống có xác thịt ví dụ như con người chẳng hạn, được cấu tạo bởi tam vị tương thể
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Những ngày cuối tháng 11 của 51 năm trước là thời điểm mà việc cuộc đàm phán cho hoà bình của Việt Nam đang diễn ra căng thẳng ở Paris, Pháp