Hieracium barbulatulum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Hieracium |
Loài (species) | H. barbulatulum |
Danh pháp hai phần | |
Hieracium barbulatulum (Pohle & Zahn) Elfstr., 1914 |
Hieracium barbulatulum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Pohle & Zahn) Elfstr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1]