Himantopus leucocephalus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Charadriiformes |
Họ (familia) | Recurvirostridae |
Chi (genus) | Himantopus |
Loài (species) | H. leucocephalus |
Danh pháp hai phần | |
Himantopus leucocephalus Gould, 1837 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Himantopus leucocephalus là một loài chim trong họ Recurvirostridae.[2] Loài biển này đã được ghi nhận ở Malaysia, Nhật Bản, Philippines, Brunei, Đảo Giáng Sinh, Indonesia, Palau, Papua New Guinea, Úc và New Zealand.