Hippotion velox | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Hippotion |
Loài (species) | H. velox |
Danh pháp hai phần | |
Hippotion velox (Fabricius, 1793)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hippotion velox là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở các vùng nhiệt đới Ấn-Úc kéo dài về phía đông đến Fiji và Nouvelle-Calédonie, về phía bắc đến Hồng Kông, Đài Loan và phía nam Nhật Bản.
Sải cánh dài 54–76 mm.
Ấu trùng ăn các loài Araceae, Convolvulaceae, Nyctaginaceae và Rubiaceae, bao gồm các loài Ipomoea, Boerhavia và Morinda.
Tư liệu liên quan tới Hippotion velox tại Wikimedia Commons