Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tomonobu Hiroi | ||
Ngày sinh | 11 tháng 1, 1985 | ||
Nơi sinh | Hino, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Zweigen Kanazawa | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2002 | Trường Trung học Maebashiikuei | ||
2003–2006 | Đại học Komazawa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2014 | Shimizu S-Pulse | 14 | (0) |
2009 | → Tokyo Verdy (mượn) | 7 | (0) |
2011–2012 | → Roasso Kumamoto (mượn) | 57 | (1) |
2015– | Zweigen Kanazawa | 65 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Tomonobu Hiroi (廣井 友信 Hiroi Tomobu, sinh ngày 11 tháng 1 năm 1985 ở Hino, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho đội bóng ở J2 League Zweigen Kanazawa.[1][2]
Anh tốt nghiệp Đại học Komazawa năm 2006, Hiori ký bản hợp đồng chuyên nghiệp năm sau đó, nhưng chưa bao giờ góp mặt ở đội một thường xuyên.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2007 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | ||
2009 | 1 | 0 | - | 1 | 0 | 2 | 0 | |||
Tokyo Verdy | J2 League | 7 | 0 | 1 | 0 | - | 8 | 0 | ||
2010 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 4 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 |
2011 | Roasso Kumamoto | J2 League | 21 | 0 | 0 | 0 | - | 21 | 0 | |
2012 | 36 | 1 | 3 | 0 | - | 39 | 1 | |||
2013 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 |
2014 | 6 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 9 | 0 | ||
2015 | Zweigen Kanazawa | J2 League | 15 | 0 | 0 | 0 | – | 15 | 0 | |
2016 | 31 | 0 | 1 | 0 | – | 32 | 0 | |||
2017 | 19 | 1 | 1 | 0 | – | 20 | 1 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 143 | 2 | 8 | 0 | 7 | 0 | 159 | 2 |