Hispo | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Nhánh động vật (zoosectio) | Dionycha |
Họ (familia) | Salticidae |
Chi (genus) | Hispo Simon, 1885[1] |
Loài điển hình | |
Hispo cingulata Simon, 1885 |
Hispo là một chi nhện trong họ Salticidae.[2]
Các loài Hispo có chiều dài cơ thể từ 5 đến 7 mm ở con cái và 3 đến 4 mm ở con đực.[3]